eekhoorn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eekhoorn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eekhoorn trong Tiếng Hà Lan.

Từ eekhoorn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sóc, Sóc đỏ, họ sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eekhoorn

sóc

noun

Het is grappig omdat de eekhoorn dood gaat.
Thật buồn cười vì con sóc đó hiểu rằng nó chết.

Sóc đỏ

noun (zoogdier uit de familie eekhoorns)

Vast een rode eekhoorn.
Có thể là một con sóc đỏ lắm.

họ sóc

noun

Xem thêm ví dụ

Een eekhoorn had op mijn internet geknabbeld. (Gelach)
Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi.
Als eerst, baby eekhoorns kunnen geen hele noot eten, toch?
Trước tiên, sóc con thì không thể ăn được cả hạt dẻ to, đúng không?
Ook daar de tortelduiven zat over de lente, of fladderde van tak tot tak van het zachte, witte pijnbomen over mijn hoofd, of de rode eekhoorn, coursing beneden de dichtstbijzijnde tak, was vooral bekend en nieuwsgierig.
Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò.
Mijn kleine jongen heeft een opgezet dier, een eekhoorn.
Con trai tôi có 1 con sóc.
Hoeveel geld zit er al in het winter-eekhoorn potje?
Chúng ta có bao nhiêu trong quỹ mùa đông rồi?
Je bent de enige die met een eekhoorn kan dansen.
Làm sao họ tìm được người đủ khả năng nhảy múa với động vật gặm nhấm chứ?
We kunnen wel op internet zoeken naar waterskiënde eekhoorns.
Có lẽ ta nên vào trong và tìm trên mạng video hài hước về chú sóc trượt nước nhỉ.
Eekhoorns knagen de kegels los van de bovenste takken zodat ze op de grond vallen en dan rennen ze naar beneden om ze te begraven in hoopjes.
Những con sóc gặm những quả thông trên các cành cây cao những quả thông rơi xuống mặt đất sau đó những con sóc chôn những quả thông thành từng đống như những đống rác
Dit is haar eekhoorn.
Đây là con sóc của bạn ấy.
Eekhoorns, bijvoorbeeld, zouden opdagen, wachten op de pinda en weggaan.
Sóc, ví dụ nhé, sẽ xuất hiện, tìm hạt lạc, bỏ đi.
De zwaartekracht, de eekhoorns.
Trọng lực, không khí, lũ chuột đất.
De eekhoorns groeide ook eindelijk heel vertrouwd, en af en toe stapte op mijn schoen, toen dat was de kortste weg.
Các sóc cuối cùng cũng trở nên khá quen thuộc, và đôi khi bước trên của tôi giày, khi đó là cách gần nhất.
Een eekhoorn had op mijn internet geknabbeld.
Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi.
Ik haat eekhoorns.
Tôi ghét lũ sóc!
Op hetzelfde moment is hij in het park en concurreer jij met geuren, met andere honden en met eekhoorns.
Hiện tại, nó ở trong công viên, và bạn phải đấu lại với những mùi hương, những con chó khác, và cả lũ sóc.
We willen onze eekhoorns niet kwijtraken.
Chúng tôi chỉ muốn giữ đồ
Mocht je het je afvragen: iemand heeft het onderzocht. De reukzin van de eekhoorns werd onklaar gemaakt en ze vonden nog steeds hun noten.
Và nếu bạn vẫn thắc mắc, thật sự có người đã làm thí nghiệm mà họ cắt bỏ khứu giác của sóc, và chúng vẫn có thể tìm thấy hạt dẻ.
Ik heb een eekhoorn aangereden.
Tớ vừa đâm phải một con sóc.
Meestal zijn de rode eekhoorn ( Sciurus Hudsonius ) wekte mij in de dageraad, coursing over het dak en op en neer de zijkanten van het huis, alsof uitgezonden van het bos voor dit doel.
Thông thường các con sóc đỏ ( Sciurus hudsonius ) waked tôi trong bình minh, chảy trên mái nhà và lên và xuống hai bên của ngôi nhà, như thể được gửi ra khỏi rừng mục đích này.
Eekhoorn.
Sóc con!
We hebben een gemene, mensetende, hondsdolle eekhoorn nodig.
Cái chúng ta cần là một con sóc điên ghê tởm ăn thịt người.
HOE komt het dat sommige vogels na maanden nog weten waar ze zaden voor de winter hebben verstopt en dat eekhoorns kunnen onthouden waar ze noten hebben begraven, maar dat wij vaak vergeten waar we een uur geleden onze sleutels hebben gelaten?
Tại sao một số loài chim có thể nhớ trong nhiều tháng nơi chúng dự trữ hạt cho mùa đông, còn những con sóc có thể nhớ nơi chúng chôn các loại hạt, nhưng chúng ta lại quên mình để chùm chìa khóa ở đâu chỉ một giờ trước đó?
Vast een rode eekhoorn.
Có thể là một con sóc đỏ lắm.
Gemaakt door de meubelmaker eekhoorn of oude grub, Time- out ́geest van de feeën ́ o coachmakers.
Made by sóc joiner hoặc grub cũ, Thời gian ra khỏi tâm trí nàng tiên ́o coachmakers.
Ze wilde een eekhoorn worden.
Cậu ấy cố trở thành một con sóc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eekhoorn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.