eenduidig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eenduidig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eenduidig trong Tiếng Hà Lan.

Từ eenduidig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là rõ ràng, rõ rệt, phân minh, dứt khoát, hiển minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eenduidig

rõ ràng

(clear)

rõ rệt

(clear)

phân minh

(clear-cut)

dứt khoát

(clear-cut)

hiển minh

(clear-cut)

Xem thêm ví dụ

Ik kwam tot de eenduidige conclusie dat het object en de bewoner niet afkomstig zijn van de aarde.
Và tôi đã đưa ra 1 quyết định không thể tránh khỏi rằng vật thể lạ và người sống trong đó không có nguồn gốc từ Trái Đất. "
Er is geen eenduidige definitie van een zeldzame ziekte.
Không có một định nghĩa đơn lẻ nào được chấp nhận rộng rãi đối với các bệnh hiếm gặp.
Voor het luiden van Grameer bestonden en bestaan geen eenduidige regels.
Khái niệm đạo văn vẫn chưa có những định nghĩa và quy tắc rõ ràng.
Al deze uitbraken troffen verhoudingsgewijs vaker vrouwen en mettertijd, toen dokters geen eenduidige oorzaak van de ziekte vonden, werden deze uitbraken toegeschreven aan massahysterie.
Tất cả các trường hợp có xu hướng ảnh hưởng tới phụ nữ nhiều hơn và cuối cùng, khi bác sĩ thất bại trong việc tìm kiếm nguyên nhân họ nghĩ rằng đó chỉ là chứng cuồng loạn xảy ra trên diện rộng
In een eenduidige, maar zelden gebruikte notatie wordt de bindingstoestand rond fosfor beschreven via het coördinatiegetal δ en de valentie λ.
Trong một hệ thống danh pháp có tính chất mô tả nhưng không thường xuyên được sử dụng, các hợp chất của phospho được xác định bởi số phối trí δ và hoá trị λ của chúng.
Hij schrijft: „Het complexe denkbeeld van het ’provisorische’ karakter van de Staat is de reden waarom de houding van de eerste christenen ten aanzien van de Staat niet eenduidig is, maar daarentegen tegenstrijdig lijkt.
Ông viết: “Khái niệm phức tạp về tính cách ‘tạm thời’ của chính quyền là lý do cho ta hiểu tại sao thái độ của các tín đồ đấng Christ đầu tiên đối với chính quyền không được đồng nhất, mà trái lại, xem ra mâu thuẫn.
Maar weer was er geen eenduidig systeem.
Tuy nhiên, cũng giống như việc chia thành chương, lúc đó vẫn chưa có một hệ thống nhất quán.
Maar deze trend is minder eenduidig.
Tuy nhiên xu hướng này vẫn không rõ ràng.
Tegenwoordig zijn we gewend aan televisiebeelden en foto's, eenduidige beelden. Tegenwoordig zijn we gewend aan televisiebeelden en foto's, eenduidige beelden. Dit waren grote, complexe dingen... bijna als cartoons met meerdere verhalen.
Bạn biết đó, chúng ta sống trong thời đại mà chúng ta từng quen với hình ảnh và ảnh chụp trên TV, một hình ảnh để đời.
Een tijdzone is een gebied op aarde dat een eenduidige standaardtijd heeft.
Múi giờ nghĩa là một vùng trên trái đất nơi đó có một thời gian tiêu chuẩn thống nhất.
Voor de meesten van ons is de ervaring een persoon te zijn zo vertrouwd, eenduidig en continu dat we haar vrijwel onvermijdelijk voor lief nemen.
Phần lớn chúng ta, trải nghiệm mình là một con người là đồng nhất, thống nhất và liên tục điều đó rất khó đạt được.
Het zijn geen eenduidige zaken.
Tôi không ám chỉ rằng chúng là thứ duy nhất có thể hướng vào.
Deze punten staan ter discussie en niemand kan zeggen de eenduidige betekenis te kennen.
Những điểm gây tranh cãi này không thể trả lời bằng câu nói, "Ah ha, tôi đã tìm đúng chỗ và biết những khái niệm này nghĩa là gì”
De verbanden met het risico op beroerte en longkanker zijn niet eenduidig.
Tuy nhiên, mối quan hệ giữa việc hút cần sa và nguy cơ mắc ung thư phổi là không rõ ràng.
Er zijn twee belangrijke Hubble types van onregelmatige sterrenstelsels: Een Irr-I stelsel (Irr I) is een onregelmatig stelsel met enige structuur maar niet genoeg om het een eenduidige Hubble classificatie te geven.
Có hai loại Hubble chính của thiên hà vô định hình: Thiên hà Irr-I (Irr I) là một thiên hà vô định hình có một số cấu trúc nhưng không đủ để đặt nó vào dãy Hubble.
Tegenwoordig zijn we gewend aan televisiebeelden en foto's, eenduidige beelden.
Bạn biết đó, chúng ta sống trong thời đại mà chúng ta từng quen với hình ảnh và ảnh chụp trên TV, một hình ảnh để đời.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eenduidig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.