efni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efni trong Tiếng Iceland.

Từ efni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vật liệu, chủ đề, nội dung, vải, Nội dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efni

vật liệu

noun

Hver eru þessi varanlegu efni og hvers vegna er nauðsynlegt að nota þau?
Những vật liệu bền bỉ này là gì và tại sao dùng chúng là điều quan trọng?

chủ đề

noun

Hann gæti komið með tillögur um það hvaða efni mætti fara yfir og hvaða rit gæti verið gagnlegast.
Anh có thể gợi ý những chủ đề để học và ấn phẩm nào là tốt nhất.

nội dung

noun

Notið eina eða tvær mínútur til að fara yfir efni blaðanna.
Dành một hoặc hai phút để tóm tắt nội dung của các tạp chí.

vải

noun

Systir Kimball sagðist ætla að útvega efni svo að systir Cook gæti saumað skyrtur á karlmennina.
Chị Kimball nói rằng bà sẽ cung cấp vải để Chị Cook có thể may áo sơ mi cho những người đàn ông này.

Nội dung

Siðlaust efni er að finna hvarvetna.
Nội dung không lành mạnh lan tràn khắp nơi.

Xem thêm ví dụ

Umsjónarmaður skólans stjórnar 30 mínútna upprifjun á efni sem farið hefur verið yfir á tímabilinu 5. september til 31. október 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
„Það þarf að tæma hugann til að hugsa skýrt,“ sagði rithöfundur um þetta efni.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Hvetjið alla til að horfa á myndbandið The Bible — Accurate History, Reliable Prophecy (Biblían — nákvæm saga, áreiðanleg spádómsbók) áður en rætt verður um efni þess á þjónustusamkomunni í vikunni sem hefst 25. desember.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Fólk með meðaltekjur hafði jafnvel efni á honum.
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc.
Íhugaðu einnig að nema annað efni sem nefnt er í Leiðarvísir að ritningunum.
Cũng cân nhắc việc học các đoạn khác được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư.
Farið stuttlega yfir efni bæklinganna sem eru tilboð mánaðarins. Bregðið síðan upp einu eða tveim sýnidæmum.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
Efni úr bæklingnum Kynning á orði Guðs (igw).
Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức.
Flöskur - efni - alls staðar.
Chai - hóa chất ở khắp mọi nơi.
Flytjið ræðu og farið stuttlega yfir efni eftirfarandi greina í Ríkisþjónustunni: „Getur þú tekið þátt í boðunarstarfinu á sunnudögum?“
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
Gefðu kost á svari og notaðu efni frá blaðsíðu 30 og 31 til að svara spurningunni.
Nói đến hình số 62, và đọc Giăng 3:16, nhấn mạnh là cần phải tỏ ra vâng lời.
Þú finnur eflaust mikið af áhugaverðu efni þegar þú leitar fanga í ræðuna.
Khi nghiên cứu, bạn có thể tìm được nhiều tài liệu thú vị liên quan đến đề tài.
Ég hef ekki efni á vallargjöldunum.
Tôi không trả nổi tiền chơi gôn đâu.
Hvað ræður því hve mikið efni við förum yfir í hverri námsstund?
Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
19 En það er ekki nóg að fara aðeins yfir biblíulegt efni í náminu.
19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ.
Leirkerasmiður getur greinilega búið til falleg og verðmæt meistaraverk úr jafn ódýru og algengu efni og leir.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
Þetta er hylki til að geyma hættuleg efni.
Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm.
* Takið með efni úr Ríkisþjónustunni í júlí 2005 bls. 3 þegar farið er yfir grein 4.
* Khi thảo luận đoạn 4, bình luận thêm dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 7 năm 2005, trang 3.
Umsjónarmaður skólans stjórnar 30 mínútna munnlegri upprifjun á efni sem farið hefur verið yfir á tímabilinu 7. júlí til 25. ágúst 2003.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 7 tháng 7 tới ngày 25 tháng 8 năm 2003.
Þegar einstaklingar taka hins vegar sjálfir frumkvæðið að því að endurvinna og dreifa slíku efni geta komið upp ónauðsynleg vandamál.
Tuy nhiên, khi có người tự ý in lại và phân phát những tài liệu như thế, có thể gây ra vấn đề khó khăn không cần thiết.
Margir fjármálaráðgjafar eru sammála um að það geti haft hörmulegar afleiðingar að eyða um efni fram, til dæmis með óskynsamlegri notkun kreditkorta.
Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt.
Takið með efni úr grein 4 á bls. 10 í Boðunarskólabókinni.
Nêu lời bình luận trong sách Trường Thánh Chức, trang 10, đoạn 5.
Það er efni næstu greinar.
Bài tới sẽ bàn về điều này.
Inge er 79 ára og er orðin sjóndöpur. Bróðir í söfnuðinum prentar fyrir hana efni með stóru letri sem hún notar til að búa sig undir samkomurnar.
Dù thị lực yếu dần, nhưng chị Inge 79 tuổi vẫn chuẩn bị cho các buổi nhóm nhờ dùng các bản in với cỡ chữ rất lớn do một anh ở hội thánh in giúp từ máy tính.
Ef upprifjun ber upp á viku þegar svæðismót er haldið, skal fresta henni (og öðru sem er á dagskrá þá vikuna) um eina viku. Efni skólans í vikunni þar á eftir skal fært fram um eina viku.
Nếu hội thánh có hội nghị vòng quanh vào tuần lễ có phần ôn thì bài ôn (và các phần còn lại của chương trình) nên được dời lại tuần lễ sau hội nghị. Còn chương trình của tuần sau sẽ được trình bày tại hội nghị.
Upprifjun á efni Boðunarskólans
Bài học ôn cho Trường Thánh Chức Thần Quyền

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.