εφοπλιστής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εφοπλιστής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εφοπλιστής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εφοπλιστής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chủ tàu, chủ tàu buôn, thuyền chủ, chủ thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εφοπλιστής

chủ tàu

(shipowner)

chủ tàu buôn

thuyền chủ

chủ thuyền

Xem thêm ví dụ

Όχι όλοι τους, αλλά μερικοί από αυτούς ήταν, λόγω της μειονότητας των αδίστακτων εφοπλιστών, μπορεί να είναι εύκολο να κρυφτείς πίσω από την ανωνυμία που προσφέρουν μερικές σημαίες ευκαιρίας.
Không phải tất cả, nhưng một vài người bị bắt làm con tin vì đối với số ít những người chủ tàu không trung thực Thật dễ dàng để che giấu nhờ có cơ chế cắm cờ theo yêu cầu.
Επίσης, εργάστηκε για τον τερματισμό της παιδικής εργασίας, την αύξηση των εργασιακών δικαιωμάτων των γυναικών και καθιστούσε τους εφοπλιστές υπεύθυνους για τα ατυχήματα στα οποία εμπλέκονται οι ναυτικοί.
Tổ chức cũng tiến hành chiến dịch chất dứt lao động thiếu nhi, tăng quyền của phụ nữ tại nơi làm việc, và khiến chủ tàu phải có trách nhiệm pháp lý với những tai nạn liên quan đến thủy thủ.
Ο δικηγόρος του εφοπλιστή, Μάρτιν Σόμερς, επιβεβαίωσε ότι ο πελάτης του δεν προτίθεται να καταθέσει, διατηρώντας την αθωότητα του στον άδικο θάνατο του Βίκτωρ Νοσέντι.
Luật sư của ông trùm vận chuyển, Martin Somers, đã khẳng định thân chủ của họ sẽ không ra đối chứng, nhận mình vô tội trong cái chết của Victor Nocenti.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εφοπλιστής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.