egal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egal trong Tiếng Đức.

Từ egal trong Tiếng Đức có các nghĩa là bằng nhau, như nhau, bằng, thờ ơ, lãnh đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egal

bằng nhau

(even)

như nhau

(equal)

bằng

(even)

thờ ơ

(apathetic)

lãnh đạm

(apathetic)

Xem thêm ví dụ

Das ist mir auch egal.
Tao không quan tâm.
Wenn wir aber für das eintreten, was recht ist — egal, ob in der Schule, an unserem Arbeitsplatz oder anderswo —, sieht Jehova unsere loyale Liebe nicht als Selbstverständlichkeit an.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải— ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
Egal, was ich sage, du fängst immer davon an.
Cho anh có nói gì thì em vẫn lại nhắc lại chuyện đó.
Es ist mir egal, wie wir das tun.
Tôi không quan tâm chúng ta sẽ làm thế nào.
Es ist egal, was die Leute denken.
Người ta nghĩ gì không quan trọng.
Also egal wie faul Sie sich fühlen, in Wirklichkeit machen Sie nie nichts.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
Das ist doch egal.
Điều đó quan trọng sao?
Genau deshalb habe ich die University of the People, eine nicht gewinnorientierte, studiengebührenfreie Universität für Diplomstudien gegründet, um all jenen eine Alternative zu bieten, die keine andere haben; eine leistbare und erweiterbare Alternative, die das gegenwärtige Bildungsssystem auf den Kopf stellen und den Zugang zu Hochschulbildung für jeden qualifizierten Schulabgänger öffnen wird, egal was man verdient, wo man lebt, oder was die Gesellschaft sagt.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Sagen Sie Estes, dass ich, egal wie viele schwachsinnige Anklagen er sich ausdenkt, ihm auf der Spur bin.
Ông nói với Estes anh ta có vu cáo bao nhiêu tội cho tôi, tôi cũng sẵn sàng để anh ta chỉ trích.
Egal, ob deine Arme stark genug sind, um ihren Körper aufzufangen, ohne dass du dir die Knochen brichst.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
Ich weiß nicht, Darling, aber egal, welche Teile von Ihnen schlafen, die bleiben so.
Tôi không biết, nhưng là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi.
Es ist egal, wie reich er ist.
Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào.
Es wäre ihm auch egal wenn ich dich vergewaltige.
Ổng cũng sẽ không thèm quan tâm cho dù tôi có cưỡng hiếp cô.
Du hast ihnen alles erzählt, egal was es war.
Bạn kể cho họ nghe mọi chuyện, lớn hay nhỏ.
Egal, jeder Traum kostet Geld.
Mọi ước mơ đều cần có tiền.
An jenem Tag, egal woher wir kamen, zu welchem Gott wir gebetet haben oder welcher Rasse oder ethnischen Gruppe wir angehörten, waren als eine amerikanische Familie vereint.
Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ
Wir brauchen aber Vorräte, egal, was wir als nächstes tun.
Chúng ta cần lương thực dự trữ
Von da an schwor ich mir, immer mit ihnen zu spielen, sobald sie mich fragten. Egal, was ich gerade mache, oder wohin ich gehe, ich sage immer "ja" -- jedes einzelne Mal.
Tôi đã thề rằng, từ đó trở đi cứ khi nào con đòi chơi với tôi, có đang bận làm gì hay đi đâu, tôi sẽ luôn luôn đồng ý.
Egal, wie viel sich jemand, bevor er ein Christ wurde, zuschulden kommen ließ: Dank des Lösegelds kann Gott solche Sünden vergeben.
Bạn không thể đếm được bao nhiêu tội người ta đã phạm trước khi trở thành tín đồ Đấng Christ, nhưng dựa trên căn bản giá chuộc, Đức Chúa Trời có thể tha thứ những tội ấy.
Wirklich außergewöhnlich fand ich, dass er Zeitungsausschnitte meiner gesamten Kindheit gesammelt hat, egal, ob ich bei einem Buchstabier-Wettbewerb in der zweiten Klasse gewonnen hatte, ob ich mit den Pfadfindern bei der Parade zu Halloween unterwegs war, egal, ob ich mein Stipendium oder einer meiner sportlichen Siege errungen hatte, und er verwendete diese Ausschnitte, um seine Studenten zu unterrichten, Medizin-Studenten aus der Hahnemann Medical School und der Hershey Medical School.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Egal, wie viel die Mutter und Schwester könnte an diesem Punkt der Arbeit auf ihn mit kleinen Ermahnungen, für ein Viertel einer Stunde würde er bleiben schüttelte langsam den Kopf, seine Augen geschlossen, ohne aufzustehen.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
Teenager sind Teenager. Egal, wo.
Trẻ con vẫn cứ là trẻ con, là ở đâu. Và đây...
Egal wie, du bist damit durch.
Bằng cách nào cũng được, con đã xong.
Genauso sollte uns der Gedanke, unseren Gott Jehova und unseren Partner durch Ehebruch zu verraten, ein Gräuel sein — ganz egal, aus welchem Grund wir uns dazu versucht fühlen (Psalm 51:1, 4; Kolosser 3:5).
Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình— động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5).
Ist mir egal und wenn es aus meinem Arsch kommt.
Ta không quan tâm nếu nó từ mông ta.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.