eirðarlaus trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eirðarlaus trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eirðarlaus trong Tiếng Iceland.

Từ eirðarlaus trong Tiếng Iceland có các nghĩa là luôn luôn động đậy, lo lắng, không ngừng, không nghỉ, hiếu động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eirðarlaus

luôn luôn động đậy

(restless)

lo lắng

(restless)

không ngừng

(restless)

không nghỉ

(restless)

hiếu động

(restless)

Xem thêm ví dụ

Það gæti einnig gert okkur andvaka og eirðarlaus um nætur og rænt okkur ljúfum svefni.
Điều đó cũng khiến tâm trí một người bất an, mơ màng vào ban đêm, ngủ không ngon giấc.
Concord, eins og hann væri eirðarlaus í rúminu og vildi snúa aftur, var órótt með flatulency og hafði drauma, eða ég var vakti með sprunga á jörðu með frosti, eins og ef einhver hefði ekið lið gegn hurðina mína, og á morgun myndi finna sprunga í jörðu fjórðungur af kílómetri löng og þriðja af tomma breiður.
Concord, như thể nó không ngừng nghỉ trên giường và sẳn lòng sẽ chuyển giao, đã gặp rắc rối với kiêu căng và có những giấc mơ, tôi đã waked nứt mặt đất bởi sương giá, như một số một đã thúc đẩy một đội ngũ chống lại cánh cửa của tôi, và vào buổi sáng sẽ tìm thấy một vết nứt trong lòng đất một phần tư dặm dài và 1 / 3 của một inch rộng.
Ég varð mjög eirðarlaus og leitaði eftir tilgangi lífsins.
Tôi ngày càng không thỏa lòng nên đã cố tìm kiếm mục đích đời sống.
Dinting brjóst hans, hafði ræktað eirðarlaus Paine hans,
Dinting vú của mình, đã nuôi paine không ngừng nghỉ của mình,
Yngri börnin hafa oft tilhneigingu til að vera óróleg og eirðarlaus eða geta ekki einbeitt sér nema stutta stund í einu.
Những trẻ nhỏ có thể có khuynh hướng táy máy, không ngồi yên, hoặc cho thấy là chúng không chú ý lâu được.
Ein af skepnunum ykkar virðist eirðarlaus.
Rõ ràng rằng, một trong những sinh vật của ông không ngừn nghỉ.
Upprunalega járn inn nánast á skott, og, eins eirðarlaus nál dvelur um hríð í líkama manns, ferðast fullt fjörutíu fet, og loks fannst imbedded í hump.
Sắt ban đầu vào đêm đuôi, và, giống như một kim tạm trú không ngừng nghỉ trong cơ thể của một người đàn ông, đi du lịch đầy đủ bốn mươi bàn chân, và cuối cùng đã được tìm thấy nhúng trong bướu.
Það getur verið þrautin þyngri fyrir foreldrana að kenna börnunum því að þau eru oft eirðarlaus og einbeitingin endist stutt.
Việc trẻ em dễ bị phân tâm hoặc không tập trung được lâu có thể là thử thách đối với cha mẹ.
" Ég er eirðarlaus í nótt, " sagði hann við sjálfan sig.
" Tôi không ngừng nghỉ vào ban đêm, " ông nói với chính mình.
Með því að vera eirðarlaus eða sýna greinilega að þeim leiðist, með því að valda þreytandi truflunum (svo sem með hnippingum við systkini sín) eða með því að þykjast ekki þekkja undirstöðusannindi Biblíunnar.
Bằng cách ngồi không yên và tỏ vẻ chán học, làm buổi học bị gián đoạn khiến mọi người cảm thấy khó chịu (chẳng hạn như đánh nhau với anh chị em), hoặc giả bộ không biết gì về các lẽ thật căn bản của Kinh-thánh.
Lampa viðvörun og hræðir Jónas, sem lá í bryggju his kveljast augu rúlla his umferð staður, og það svona langt vel dreifða fær ekki hæli fyrir hans eirðarlaus tillit.
Đèn báo động và đe dọa Jonah, nằm trong bến của mình cuộn dày vò mắt vòng quanh diễn ra, và kẻ chạy trốn thành công này đến nay thấy không có nơi trú ẩn cho mình bồn chồn nháy mắt.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eirðarlaus trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.