eles trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eles trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eles trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ eles trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là họ, các anh ấy, các ông ấy *. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eles

họ

pronoun

A inundação foi o maior desastre que eles já tiveram.
Trận lụt là thảm họa tồi tệ nhất mà họ từng trải qua.

các anh ấy

noun

Aprendi bastante com eles.
Tôi học được nhiều điều từ các anh ấy.

các ông ấy *

noun

Xem thêm ví dụ

" Se os seus homens são espertos, eles mesmos tomarão conta de você. "
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Assim, Jesus e seus apóstolos ensinaram que ele era “o Filho de Deus”, mas foram clérigos posteriores que desenvolveram a idéia de “Deus Filho”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Depois de passar por ele, tive a nítida inspiração de que devia voltar e ajudá-lo.
Sau khi lái xe vượt qua , tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Ele ouviu uma história muito diferente.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Acho que serei feliz com ele.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
Não que fossem bons, mas eles estavam ali.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
Mas na manhã seguinte, ele telefonou e disse: “Encontrei a propriedade para os senhores.”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
Templeton afirmou que a fotografia mostra uma figura de fundo usando um traje espacial e insistiu que ele não viu ninguém presente quando a fotografia foi tirada.
Templeton tuyên bố bức ảnh cho thấy một nhân vật trong hình nền đang mặc một bộ đồ du hành vũ trụ và nhấn mạnh rằng ông không thấy ai xuất hiện khi chụp hình.
Ele descobriu que esporos fúngicos que atacaram os animais foram destruídos por fagócitos.
Ông phát hiện ra rằng bào tử nấm tấn công con vật đã bị phá hủy bởi thực bào.
Havia alguns momentos em que ele se abstraía totalmente, durante segundos.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Ele falhou no aspecto mais importante da vida — a fidelidade a Deus.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Havia alguma coisa naquele bolo que não concordava com eles.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Ele também explicou que a prestação do serviço militar é uma decisão pessoal.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Quando digo "se os 'mayors' governassem o mundo", quando utilizei esta frase pela primeira vez, ocorreu-me que, de facto, eles já o fazem.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Ele tinha certeza de que se ao menos pudesse ouvir a voz do pai pelo autofalante, conseguiria ficar deitado, parado, sem o sedativo.
quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Embora os fiéis santos haitianos tenham sofrido muito, eles estão cheios de esperança no futuro.
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai.
Ele acendeu o fogo e fez café.
Anh đốt lửa và cho cà phê vào bình lọc.
Ele precisa de limites e de uma mão forte.
cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Afinal, ele disse por favor.
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Ao tomar sua decisão, eles não devem desconsiderar o que Jeová vai achar do que farão.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Ele me drogou
Hắn đầu độc mình rồi!
Eles andam por aí!
Họ đang ở đâu đó ngoài kia.
A parábola do bom samaritano ensina-nos que devemos ajudar os necessitados, sejam eles nossos amigos ou não (ver Lucas 10:30–37; ver também James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eles trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved