embolia polmonare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embolia polmonare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embolia polmonare trong Tiếng Ý.

Từ embolia polmonare trong Tiếng Ý có nghĩa là Thuyên tắc phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embolia polmonare

Thuyên tắc phổi

(ostruzione acuta (completa o parziale) di uno o più rami dell'arteria polmonare, da parte di materiale embolico proveniente dalla circolazione venosa sistemica.)

Xem thêm ví dụ

Complicazioni come aritmia, embolia polmonare massiva ed emorragie celebrali.
Vậy là loạn nhịp tim, nghẽn mạch phổi hoặc là xuất huyết não.
Embolia polmonare.
Tắc động mạch phổi.
Dolore cronico ed embolia polmonare, forza.
Đau mãn tính, nghẽn mạch phổi. Bắt đầu.
L'ostruzione del flusso sanguigno attraverso i polmoni e la pressione risultante sul ventricolo destro del cuore sono le cause che portano ai sintomi e segni dell'embolia polmonare.
Sự cản trở dòng máu đến phổi và tăng áp suất tâm thất phải của tim dẫn đến hội chứng và các dấu hiệu thuyên tắc phổi.
Più tardi, nel pomeriggio, a casa di mio fratello, mia madre mi fissò dritta negli occhi per l’ultima volta prima di collassare e morire a causa di un embolo polmonare.
Buổi chiều hôm đó tại nhà của anh tôi, mẹ tôi nhìn thẳng vào mắt tôi lần cuối cùng khi bà ngã quỵ xuống và qua đời vì bị nghẽn mạch phổi.
Magari embolia o fibrosi polmonare.
Có thể là tắc phổi hoặc xơ hóa phổi.
La scintigrafia polmonare mostra un'embolia.
Xạ đồ thông khí / thông máu cho thấy nghẽn mạch phổi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embolia polmonare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.