enerzijds trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enerzijds trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enerzijds trong Tiếng Hà Lan.

Từ enerzijds trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là một nữa, Một mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enerzijds

một nữa

Một mặt

(on the one hand)

Xem thêm ví dụ

16 Wat een tegenstelling bestaat er tussen de gebeden en de hoop van Gods volk enerzijds en die van de aanhangers van „Babylon de Grote” anderzijds!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Je kunt dit vergelijken met enerzijds een hartaanval, met dood weefsel in het hart, versus een aritmie, waarbij het orgaan eenvoudig niet functioneert omdat er binnenin communicatieproblemen zijn.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
„Er is geen volk, hoe primitief enerzijds of hoe beschaafd anderzijds, dat, wanneer men het laat begaan, niet overeenkomstig de mogelijkheden die het heeft, zijn doden op ceremoniële wijze begraaft.
“Không có một giống dân nào, dù sơ khai hay văn minh, lại không chôn cất người chết theo nghi lễ, nếu được để tự nhiên làm vậy và có đủ phương tiện.
19 De verhouding die er tussen David en koning Saul en diens zoon Jonathan bestond, is een treffend voorbeeld van de wijze waarop enerzijds liefde en nederigheid en anderzijds trots en zelfzucht hand in hand gaan.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
Ging het bij de verdeling van het gebied waarin het goede nieuws gepredikt moest worden om een scheiding tussen enerzijds joden en proselieten en anderzijds heidenen of niet-joden?
Phải chăng khu vực rao giảng tin mừng được chia một bên là người Do Thái và những người cải đạo, còn bên kia là những người dân ngoại?
□ Welke parallellen zijn er tussen Mozes en Elia enerzijds en het Israël Gods anderzijds?
□ Có sự tương tự nào giữa Môi-se, Ê-li và Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời?
Het feit dat wij de keuze hebben tussen enerzijds God verblijden en anderzijds hem bedroeven, laat zien dat God ons een mate van zeggenschap over ons leven heeft gegeven. — Genesis 6:6; Psalm 78:40; Spreuken 27:11.
Việc chúng ta có sự lựa chọn, hoặc làm Đức Chúa Trời vui lòng hoặc, trái lại, làm Ngài buồn, cho thấy rằng Đức Chúa Trời đã cho chúng ta quyền kiểm soát phần nào đời sống mình.—Sáng-thế Ký 6:6; Thi-thiên 78:40; Châm-ngôn 27:11.
Enerzijds raken de grote kerken overal in verval door gebrek aan ondersteuning.
Một mặt, các giáo hội lớn ở khắp mọi nơi đang bị sa sút vì thiếu sự ủng hộ.
4 De Openbaring werpt licht op de eerste profetie van de bijbel, in Genesis 3:15, door te laten zien wat de ontknoping is van de vijandschap tussen Satan enerzijds en Gods met een vrouw te vergelijken organisatie anderzijds, en tussen beider „zaad”.
4 Sách Khải-huyền tỏa ánh sáng lên lời tiên tri đầu tiên của Kinh-thánh, nơi Sáng-thế Ký 3:15, cho thấy cách thức giải quyết sự đối nghịch giữa Sa-tan và người nữ tức tổ chức Đức Chúa Trời, và giữa «dòng-dõi» của hai bên.
„In het hele Nieuwe Testament is er sprake van een groot conflict tussen de krachten van God en van het goede enerzijds en die van het door Satan aangevoerde kwade anderzijds.
“Nơi nào trong Tân Ước cũng cho thấy có hai lực lớn đối lập: một bên là lực lượng của Thiên Chúa và của điều thiện, còn bên đối nghịch là lực lượng ác do Sa-tan cầm đầu.
Enerzijds zijn er mensen die beweren dat statistieken essentieel zijn, dat we ze nodig hebben om de samenleving te begrijpen, iets wat verder gaat dan emotionele anekdotes en vooruitgang [objectief] kan meten.
Mặt khác, có một số người nói rằng những số liệu này là cần thiết, và chúng ta cần chúng để hiểu xã hội một cách toàn vẹn để vượt qua những thông tin có tính cảm xúc và đo đạc sự phát triển một cách khách quan.
Esther Perel: Het is interessant omdat enerzijds de behoefte aan liefde alomtegenwoordig en universeel is.
Esther Perel: bài nói chuyện này rất thú vị, vì một mặt yêu là một nhu cầu mọi lúc mọi nơi của mỗi người.
Enerzijds leert het ons het oordeel aan Jehovah over te laten.
Một mặt, nó dạy chúng ta hãy để sự đoán phạt cho Đức Giê-hô-va.
Enerzijds omdat ik Lizzie wil beschermen... anderzijds omdat het zo makkelijk was.
Nhưng chủ yếu là vì tôi rất bảo vệ Lizzie... và chủ yếu vì những điều xấu cứ hiện ra.
11 Het boek Strange Survivals zegt over Constantijn en zijn kruis: „Wij kunnen er nauwelijks aan twijfelen dat hij met zijn gedrag een bepaald beleid beoogde; het symbool waarmee hij voor de dag kwam, behaagde enerzijds de christenen in zijn leger en anderzijds de [heidense] Galliërs. . . .
11 Sách «Sống sót kỳ lạ» (Strange Survivals) nói về Constantine và thập tự giá của ông: “Chúng ta khó thể nghi ngờ ông có một sự khôn khéo trong chính sách; dấu hiệu mà ông dựng lên một mặt làm hài lòng tín đồ đấng Christ trong hàng ngũ quân đội của ông và mặt kia làm hài lòng dân Gauls [theo tà giáo]...
Samengevat: enerzijds, als een potentiële tegenstander aankondigt dat hij een cyberoorlogseenheid ontwikkelt, dan weet je niet of het is om de aanval voor te bereiden dan wel om zich te verdedigen.
Nói tóm lại, một mặt khi một đối thủ tiềm năng thông báo rằng họ đang xây dựng các thiết bị công nghệ cao, bạn sẽ không thể biết rằng nó được sử dụng để tấn công hay tự vệ.
Hoewel niet zonder conflict of slavernij waren de vroege contacten tussen Europese Canadesen enerzijds en First Nations en de Inuitbevolking anderzijds relatief vreedzaam in vergelijking met de Indiaanse oorlogen tussen de kolonisten en inheemse volkeren in de Verenigde Staten.
Mặc dù không phải là không có xung đột, các ảnh hưởng tương hỗ ban đầu giữa người Canada gốc châu Âu với người Dân tộc Trước tiên và người Inuit tương đối hòa bình.
Hoe vermijden we een dubbele ethiek, als we enerzijds democratie prediken, en tegelijkertijd niet willen praten met de representatieve groepen?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh được tiêu chuẩn kép nếu chúng ta cùng một lúc vừa đề cao dân chủ nhưng lại không muốn giải quyết cùng với những nhóm đóng vai trò đại diện?
Enerzijds vier en anderzijds drie.
Bạn có bốn trên một tay, và ba trên tay còn lại.
Enerzijds geeft hij hun toewijzingen naar wat hij weet dat zij kunnen presteren, al denken zij daar zelf soms anders over.
Một mặt, Ngài giao cho họ công việc mà Ngài biết họ có thể hoàn thành được, dù đôi khi họ cảm thấy không đủ khả năng.
Enerzijds is het boek des levens het totaal van iemands gedachten en daden — het verslag van zijn leven.
Theo ý nghĩa thông thường thì Sách Sự Sống là tất cả ý nghĩ và hành động của một người—biên sử về cuộc sống của người ấy.
„Dat christenen enerzijds het geloof van een zachtaardige Redder belijden terwijl zij anderzijds vurige ondersteuning geven aan religieuze of nationalistische oorlogen, heeft veel schade toegebracht aan het geloof.”
Điều đã phương hại nhiều đến đức tin là một mặt tín đồ Đấng Christ tán trợ đạo của Đấng Cứu Thế nhân ái, còn mặt khác thì lại nhiệt thành ủng hộ những cuộc chiến vì chủ nghĩa quốc gia và tôn giáo”.
19 Er bestaat een nauw verband tussen ijver enerzijds en de prediking en het maken van discipelen anderzijds.
19 Giữa sự hăng-hái và công-tác rao-giảng cùng đào-tạo môn-đồ có một liên-hệ mật-thiết.
Ze zijn enerzijds universeel, dus ik mijd specifieke namen of plaatsen, maar anderzijds zijn ze persoonlijk.
Và một mặt, chúng được gửi đồng loạt, nên tôi tránh ghi tên hay địa chỉ cụ thể, nhưng mặt khác, chúng mang tính riêng tư.
Onderscheid maken tussen constructieve schuldgevoelens (goddelijk berouw) en nederigheid enerzijds, en nutteloze valse schaamte anderzijds
Phân Biệt Tội Lỗi Có Tính Cách Xây Dựng (Buồn Rầu theo Ý Thượng Đế) và Khiêm Nhường từ Sự Giả Dối Hổ Thẹn Vô Ích

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enerzijds trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.