enkel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enkel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enkel trong Tiếng Hà Lan.

Từ enkel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chỉ, mắt cá chân, cổ chân, mấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enkel

chỉ

pronoun verb noun adverb

Spelers houden enkel van je als je speelt.
Những tay chơi chỉ yêu quý chị khi họ đang chơi đùa mà thôi.

mắt cá chân

noun (Een gewricht tussen voet en been.)

Toen ze de rivier instapte, kwam het water tot haar enkels.
Khi bà bước xuống sông, nước lên đến mắt cá chân của bà.

cổ chân

adjective

Dat ze je bij je enkels uit het raam lieten bungelen?
Họ đã nắm cổ chân anh thả ra ngoài phòng thực hành vi tính.

mấy

adverb (weinig, een paar)

Kom, we gaan olie lekken op enkele beelden.
Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi.

Xem thêm ví dụ

Tegen het eind van de achttiende eeuw kondigde Catharina de Grote van Rusland aan dat ze vergezeld van enkele buitenlandse ambassadeurs een rondreis in het zuidelijke deel van haar rijk wilde maken.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Bijna alle sterren die we ’s nachts kunnen zien, zijn zo ver bij ons vandaan dat ze, als ze door de grootste telescopen worden bekeken, nog steeds enkel lichtpuntjes blijven.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Geen enkele vrouw in die rij zal die dag ooit vergeten en geen enkel jongetje dat ons voorbij liep zal die dag vergeten.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Laten we eens kijken naar enkele van die openbaringen, naar het licht en de waarheid die aan hem geopenbaard werden en in tegenstelling staan tot de veel voorkomende overtuigingen van zijn tijd en de onze.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Door de kansen te grijpen die nieuwe technologieën, nieuwe interactieve technologieën bieden om onze interacties te herschrijven, ze te beschrijven niet slechts als geïsoleerde, geïndividualiseerde interacties, maar als collectieve samenwerkende acties die tot een resultaat kunnen leiden, kunnen we echt beginnen, enkele van onze belangrijke milieu- uitdagingen aan te pakken.
Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.
Dit zijn maar enkele voorbeelden.
Đây chỉ là một số ít ví dụ.
Om vier uur ’s ochtends kreeg ik eindelijk informatie over een school waar enkelen van hen naartoe waren gevlucht.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
Hier ben ik aan het Skypen met een van de 6 continenten en enkele van de 70.000 studenten met wie we dagelijks in contact stonden.
Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này.
In Duitsland, in het Duits, is het misschien enkel "Aha!"
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
Ze waren maar met enkele duizenden in slechts een paar landen.
Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ.
35 En het geschiedde dat hij alle Amalickiahieten die geen verbond wilden aangaan om de zaak van de vrijheid te steunen, zodat zij een vrije regering konden behouden, ter dood liet brengen; en er waren er slechts enkelen die het verbond van de vrijheid verwierpen.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Wat zijn enkele veel voorkomende situaties waarin de rechtschapenheid van een christen gevaar kan lopen?
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
Toen ik me enige tijd zo had gevoeld en om hulp had gebeden, kwam mij iets in gedachte wat ik enkele jaren daarvoor had gelezen en in de computer had opgeslagen.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
Dit potentieel is er niet slechts voor de enkeling.
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
Ik vergeleek enkele bestanden met die ik op Tamir's computer vond.
Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir.
Bekijk het onderstaande voorbeeld voor enkele manieren waarop u size [maat] en size_type [maattype] kunt opgeven.
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
Hier volgen enkele voorbeelden van inhoud die we als gewelddadig of choquerend beschouwen:
Dưới đây là một ví dụ về nội dung được chúng tôi cân nhắc hoặc có thể là nội dung bạo lực hoặc gây sốc:
Dit waren morele kwalen, waarvoor geen enkele regering genezing kon bieden.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
(b) Wat hebben enkele bijkantoren gezegd over de Getuigen uit het buitenland die in het gebied van die bijkantoren dienen?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
Toch bevonden er zich enkelen die Jehovah gehoorzaamden onder degenen die uit dat vurige oordeel werden bevrijd.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
Enkelen van ons overleefden het stijgende water en de koude winternacht.
Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá.
2. (a) Wat zijn enkele manieren waarop Jehovah’s dienstknechten dankbaarheid jegens hem tot uitdrukking zouden kunnen brengen?
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
Passende gebeden met betrekking tot de keizer hielden in geen enkel opzicht verband met keizeraanbidding of met nationalisme.
Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia.
Natuurlijk zal geen enkele ware christen Satan willen navolgen door wreed, hardvochtig en onbarmhartig te zijn.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
Tot hun grote verrassing kwam Stan al met enkele doordachte vragen nog voordat zij aan hun boodschap waren toegekomen.
Họ rất đỗi ngạc nhiên ngay cả trước khi họ có thể trình bày sứ điệp của họ, Stan đã ngắt lời họ với vài câu hỏi sâu sắc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enkel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.