enorm trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enorm trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enorm trong Tiếng Hà Lan.

Từ enorm trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là rất lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enorm

rất lớn

adjective

Maar zou het niet de hoeveelheid hij had moeten voldoende produceren voor circulatie enorm zijn?
Nhưng không phải lượng thuốc hắn cần để sản xuất sẽ rất lớn à?

Xem thêm ví dụ

We arriveerden op tijd voor de pioniersvergadering, waarvan we enorm genoten, net als van het hele kringvergaderingsprogramma.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
Wat een enorme stap was dat voor mij!
Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi!
Ik zag de enorme kloof tussen het leven dat ze de week ervoor had gehad en het leven dat ze nu zou betreden.
Tôi có thể thấy một vực thẳm mênh mông giữa cuộc sống bà có tuần trước đó và cuộc sống bà chuẩn bị bước vào.
2, 3. (a) Welke enorme kracht gebruikte Jehovah miljarden jaren geleden?
2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước?
2 Zolang Salomo trouw bleef, werd hij enorm gezegend.
2 Khi còn trung thành, Sa-lô-môn nhận được nhiều ân phước.
Dus waar is deze enorme, bebaarde man?
Vậy, cái ông râu rậm, to con đâu?
Sage Bionetworks is een non- profit die een enorm wiskundig systeem heeft uitgebouwd.
Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả.
De koperen „gegoten zee”, het enorme waterbekken dat de priesters gebruikten om zich te wassen, kon zo’n 66.000 liter bevatten en woog misschien wel 27 ton (1 Koningen 7:23-26, 44-46).
“Biển đúc” bằng đồng, tức thùng to, chứa nước để các thầy tế lễ tắm, có sức chứa 66.000 lít và có lẽ nặng đến 30 tấn (1 Các Vua 7:23-26, 44-46).
Ze zegt dat ze ‘enorm aangemoedigd en getroost’ werd door alles wat de vele vrijwilligers uit andere delen van Japan en de rest van de wereld deden om de schade aan huizen en Koninkrijkszalen te herstellen.
Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá.
Het welzijn van de mens — zelfs zijn voortbestaan — wordt bedreigd door een bevolkingsexplosie, een vervuilingsprobleem en een enorm grote, internationale voorraad nucleaire, biologische en chemische wapens.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
Het zijn geen enorme zaken die we moeten aanpakken.
Đó cũng không phải mấy thứ cồng kềnh và lố bịch mà chúng tôi phải làm.
Welk geloof over het hiernamaals ging het religieuze denken en handelen van de enorme bevolking van Oost-Azië beheersen?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Als ik zo doorga, denken jullie dat alle data afkomstig is van enorme instellingen en dat jullie er niets mee te maken hebben.
Bây giờ, nếu tiếp tục thế này, bạn sẽ nghĩ tất cả dữ liệu đến từ tổ chức khổng lồ và không có gì liên quan tới bạn.
De kunst van het oude Griekenland had en heeft een enorme invloed op de cultuur van vele landen van oude tijden tot het heden, in het bijzonder op het gebied van beeldhouwwerk en architectuur.
Nghệ thuật của Hy Lạp cổ đại đã gây ảnh hưởng rất lớn đến nền văn hóa của nhiều nước trên thế giới, đặc biệt là trong các lĩnh vực điêu khắc và kiến trúc.
In de korte periode van 53 jaar is de kerk op de Filipijnen, ook wel de ‘Parel van het Oosten’ genoemd, enorm in kracht en omvang toegenomen.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Die vermenging is erg turbulent vanwege de enorme onderzeese bergen. En daardoor kunnen zeewater en atmosfeer CO2 en warmte uitwisselen.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Volgens Charles Darwin bijvoorbeeld betekenen de kleine veranderingen die wij kunnen waarnemen dat veel grotere veranderingen (die niemand heeft waargenomen) ook mogelijk zijn.17 Hij was van mening dat enkele oorspronkelijke ’eenvoudige’ levensvormen gedurende enorm lange periodes met „uiterst kleine veranderingen” langzaam zijn geëvolueerd tot de miljoenen verschillende levensvormen op aarde.18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
Besef je dat je de graaf een enorm stuk land hebt geschonken?
Cậu có hiểu trách nhiệm to lớn của mình đối với vùng đất nhiệm màu này không?
De overgrote meerderheid van die buitenlandse strijders wilden martelaars worden met zelfmoordaanslagen - enorm belangrijk, omdat tussen 2003 en 2007 er in Irak 1. 382 zelfmoordaanslagen plaatsvonden, een belangrijke bron van instabiliteit.
Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định.
De natie Juda had een enorme bloedschuld op zich geladen en de bewoners waren verdorven door te stelen, te moorden, overspel te plegen, vals te zweren, andere goden achterna te lopen en andere verfoeilijkheden te doen.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Jouw cellen fluctueren enorm.
Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục.
5 En nu zag Teancum dat de Lamanieten vastbesloten waren de door hen ingenomen steden en die delen van het land die zij in bezit hadden gekregen, te houden; en ook gezien hun enorme aantal, achtte Teancum het niet raadzaam dat hij zou trachten hen aan te vallen in hun vestingen.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Maar we hebben nu bewijs dat dat enorme onvruchtbare gebied wordt bewoond.
Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở
Die kleine heks van jou zou enorm kunnen helpen.
Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta.
In feite zijn het, wat voor veel eilanden in de Grote Oceaan geldt, slechts de toppen van enorme onderzeese bergen.
Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enorm trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.