어원학자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 어원학자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어원학자 trong Tiếng Hàn.
Từ 어원학자 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nhà từ nguyên học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 어원학자
nhà từ nguyên học
|
Xem thêm ví dụ
한 학자에 따르면 “기꺼이 용서하다”로 번역된 그리스어 단어는 “사면이나 용서를 가리키는 일반적인 말이 아니라 ··· 용서하는 일의 은혜로운 특성을 강조하는 풍부한 의미가 담긴 단어”입니다. Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
저는 정신분석학자이며, 2004년 1월 메디카 몬디알레 학회의 임무를 받아 아프가니스탄으로 가게되었습니다. Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale. |
"학자로서의 분야가 아니라는 거죠?" 라고 그 친구가 말했고, Anh ấy hỏi, "Ý anh là về học thuật, đó không phải lĩnh vực của anh?" |
이 난외주에, 마소라 학자들은 또한 단어의 형태나 결합이 특이한 경우를 적어 놓았으며, 그러한 단어가 성서의 각 책이나 히브리어 성경 전체에 얼마나 자주 나오는지를 표시하였습니다. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
바빌론과 이스라엘에 있던 마소라 학자들은 자음 주위에 덧붙이는 부호를 고안하여 강세와 모음의 적절한 발음을 나타냈습니다. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
그렇지 않으면 사울처럼 로마식이 아닌 이름을 대신 사용하기도 하였다. 한 학자는 이렇게 말한다. Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ. |
아론 벤 아셀 본문을 선호하게 된 것은 단지 12세기의 탈무드 학자 모세 마이모니데스가 그것을 격찬하였기 때문이다. Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
한 성서 학자는 스바냐의 예언에 관해 무엇이라고 기술하였습니까? Một học giả Kinh-thánh nói gì về lời tiên tri của Sô-phô-ni? |
인류가 이러한 위협—다름 아닌 우리의 생명을 유지시켜 주는 요소들이 붕괴될 위협—을 받은 적이 전에는 결코 없었다.”—유전학자 데이비드 스즈키. Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki. |
흥미롭게도, 「신 미 표준역」(New American Standard Bible) 참조주판(1971년)의 책가위에서는 그와 비슷하게 이렇게 말하였다. “우리는 하느님의 말씀이 그 자체의 진가에 따라 평가되어야 한다고 믿기 때문에, 참조나 추천을 위해 어느 학자의 이름도 사용하지 않았다.” Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
5. (ᄀ) “학교”라는 말의 어원은 무엇입니까? 5. a) Nguồn gốc của chữ “học đường” là gì? |
탈무드에 의하면, 고대의 랍비들은 이렇게 충고하였다고 한다. 학자는 “길가에서 여인과 이야기해서는 안 된다.” Theo sách Talmud của Do-thái giáo, các thầy thông giáo (ra-bi) hồi xưa dặn rằng một học giả “không nên nói chuyện với đàn bà ngoài đường phố”. |
찰스 프리먼이라는 학자의 말에 따르면, 예수가 하느님이라고 믿은 사람들은 “예수께서 자신이 하느님 아버지보다 낮은 위치에 있다는 뜻으로 하신 많은 말씀을 반박하기가 어렵다는 것을 알았기” 때문입니다. Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
하우크는 박식한 학자이자 재능 있는 언어학자였습니다. Ông Haug là một học giả uyên bác và nhà ngôn ngữ học tài ba. |
한 학자에 의하면 진홍색은 “결코 바래지 않는 색, 혹은 불변의 색이었다. Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, khó phai. |
하지만 성서 학자들은 고대 그 문화권에 속한 사람들의 미신적이고 변덕스러운 성향을 고려할 때 그들이 그러한 반응을 나타낸 것은 무리가 아니라고 지적합니다. Tuy nhiên, những học giả Kinh Thánh ghi nhận rằng điều đó phù hợp với bản chất mê tín và tính khí thất thường của các dân thuộc nền văn hóa cổ như thế. |
그리고 이 주장을 과학의 역사학자와 나눠 봤는데요 그는, "그래 그럼, 있잖아 그거, 증기자동차는 어떻지? Vì vậy tôi đưa ra điều này với một nhà sử học về khoa học, và ông ta nói, "Và các chiếc xe hơi chạy hơi nước thì như thế nào? |
일부 학자들의 견해에 따르면, 향료 무역을 하던 아라비아 남부의 상인들이 사막을 가로질러 이집트나 시리아와 같은 북쪽 지방으로 상품을 운반할 때 낙타를 이용했고, 그렇게 해서 그 지역에 낙타가 유입되었습니다. Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này. |
* 한편 오늘날의 언어들이 적어도 6000년 전에 사용되었던 여러 조상 언어로부터 갈라져 나온 것이라고 주장하는 학자들도 있습니다. Những học giả khác lại khẳng định là những ngôn ngữ ngày nay có liên hệ với một số ngôn ngữ gốc được nói từ ít nhất 6.000 năm trước. |
학자인 안젤로 페나에 의하면, “파피루스의 다공성 섬유질은 잉크가 번지는 원인이 되었는데, 특히 얇은 조각들 사이에 남아 있는 좁은 틈새를 따라 잉크가 번져 나갔”습니다. Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”. |
따라서 학자들은 여기에 사용된 단어의 정확한 의미를 알지 못합니다. Vì vậy, các học giả không biết nghĩa chính xác của từ được dùng trong văn cảnh ở đây. |
하지만 제칠일 안식일 예수 재림교(제칠일 재림교) 교회의 일부 존경받는 학자들은 “조사의 성격을 띤 심판”이 성서에 근거한 교리인지의 여부에 대해 의문을 느껴왔습니다. Tuy nhiên, một số học giả được tôn trọng thuộc Giáo hội Cơ đốc (CĐ) đã tự hỏi không biết “sự điều tra để phán xét” có phải là một giáo lý dựa trên Kinh-thánh hay không. |
학자들은 모세가 욥기도 썼다고 생각합니다. Các học giả tin rằng Môi-se cũng viết sách Gióp nữa. |
따라서 프랭크 게벨라인이라는 학자는 이러한 신학 이론들을 가리켜 억지라고 말합니다. Vì thế, học giả Frank E. |
(유다 9) 그러나 미가엘의 신원이 그러하다는 것을 나타내 주는 증거는, 위에 언급된 그리스도교국의 학자들이 분명히 삼위일체를 믿고 있음에도 불구하고 미가엘이 예수라고 인정하게 했다. Tuy nhiên, có những bằng chứng đã khiến cho những học giả kể trên của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ nhận diện Mi-ca-ên là Giê-su dù họ tự xưng tin thuyết Ba ngôi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어원학자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.