επεξεργασία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επεξεργασία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επεξεργασία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επεξεργασία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là soạn thảo, soạn thảo, sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επεξεργασία

soạn thảo

noun

soạn thảo, sửa

noun

Xem thêm ví dụ

Πάντοτε, όμως, χρησιμοποιεί την προστατευτική του δύναμη για να εξασφαλίσει την επεξεργασία του σκοπού του.
Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài.
Το TLD διαχειρίζεται η NeuStar και οι καταχωρίσεις υποβάλλονται σε επεξεργασία μέσω διαπιστευμένων καταχωρητών.
Nó được quản lý bởi CZ.NIC. Việc đăng ký phải được thực hiện thông qua các cơ quan đăng ký được ủy quyền.
Μετα-επεξεργασία OCR
Hậu Xử lý Nhận kí tự
Το SnatchBot παρέχει επίσης δωρεάν μοντέλα Επεξεργασία φυσικής γλώσσας.
SnatchBot cũng đưa ra các mô hình Xử lý ngôn ngữ tự nhiên miễn phí.
Επεξεργασία ιδιοτήτων άλμπουμ και πληροφοριών συλλογής
Hiệu chỉnh thuộc tính tập ảnh và thông tin tập hợp
Το ψάρεμα, η επεξεργασία και το εμπόριο ψαριών ήταν, επομένως, μεγάλη επιχείρηση στη Γαλιλαία της εποχής του Ιησού.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
Η δυνατότητα να κάνουμε τέτοια επεξεργασία γονιδιώματος εγείρει διάφορα ηθικά ζητήματα τα οποία πρέπει να εξετάσουμε, επειδή η τεχνολογία αυτή μπορεί να εφαρμοστεί όχι μόνο σε ενήλικα κύτταρα, αλλά και στα έμβρυα των οργανισμών, συμπεριλαμβανομένου και του ανθρώπινου είδους.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
Ειδοποίηση, στην κορυφή της οθόνης, τώρα είμαι σε κατάσταση λειτουργίας " Επεξεργασία " και η λίστα είναι η ενεργός λειτουργία
Thông báo, ở phía trên của màn hình, tôi bây giờ trong chế độ " Chỉnh sửa " và danh sách các chức năng hoạt động
Επεξεργασία επιλογών ραβδογράμματος
Sửa đổi Tùy thích Đồ thị thanh
Επεξεργασία ιδιότητας
Sửa thuộc tính
Και αυτό το πρόγραμμα είναι διαθέσιμο για επεξεργασία
Và chương trình có sẵn để chỉnh sửa
(Πράξεις 10:44-48· 15:14) Αυτό, όμως, ήταν ξεκάθαρο σημάδι που πιστοποιούσε ότι η επεξεργασία του σκοπού του Θεού δεν εξαρτόταν από κανένα μεμονωμένο έθνος.
(Công-vụ 10:44-48; 15:14) Tuy nhiên, đây là dấu hiệu rõ ràng cho thấy rằng việc thực hiện ý định của Đức Chúa Trời không tùy thuộc vào bất cứ dân tộc nào.
Με περαιτέρω επεξεργασία, αυτή η ακατέργαστη ζάχαρη μετατρέπεται στη γνωστή ραφιναρισμένη λευκή ζάχαρη που πολλοί έχουν στο τραπέζι τους.
Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn.
Επεξεργασία λίστας πλήκτρων συνδυασμών
Sửa danh sách tổ hợp phím
Αλλά αποδεικνύεται ότι μόνον το 18 τοις εκατό όλων των επεξεργασιών στην ιστοσελίδα γίνονται από ανώνυμους χρήστες.
Nhưng hoá ra chỉ có khoảng 18% các chỉnh sửa là được thực hiện bởi các người sử dụng nặc danh.
Ο Ρόλος του Αγίου Πνεύματος στην Επεξεργασία του Σκοπού του Ιεχωβά
Vai trò của thánh linh trong việc thực hiện ý định Đức Giê-hô-va
Έμαθα ότι το νερό που καταναλώνουμε κάθε μέρα υφίσταται πολύ διαφορετική επεξεργασία ανάλογα με τη χώρα ή ακόμη και με την πόλη στην οποία ζούμε.
Tôi khám phá ra rằng nước mà chúng ta đổ đi mỗi ngày được xử lý theo cách rất khác nhau, tùy theo xứ hoặc ngay cả thành phố nơi chúng ta ở.
(Γένεσις 41:39-43) Μεταγενέστερα γεγονότα κατέδειξαν ότι ο Ιεχωβά το κατηύθυνε αυτό ώστε να μπορέσει ο Ιωσήφ να χρησιμεύσει ως μέσο για τη διατήρηση του ‘σπέρματος του Αβραάμ’, των απογόνων του, για την επεξεργασία των σκοπών Του.
Những biến cố kế tiếp cho thấy rõ rằng Đức Giê-hô-va đã điều khiển sự việc để dùng Giô-sép để gìn giữ ‘dòng-dõi Áp-ra-ham’, tức con cháu của Áp-ra-ham, hầu thực thi ý định của ngài.
Καταψυγμένο ταχέως με μυστική επεξεργασία.
Đông lạnh chớp nhoáng qua một quy trình bí mật.
Ωστόσο, ανακύπτουν καινούρια ζητήματα επειδή το αίμα μπορεί τώρα να υποβληθεί σε επεξεργασία με την οποία διαχωρίζονται τέσσερα κύρια συστατικά και κλάσματα αυτών των συστατικών.
Thế nhưng, có những vấn đề mới nảy sinh vì ngày nay máu có thể được phân tách thành bốn phần chính và các phần chiết từ những thành phần đó.
Τα αποτελέσματα στηρίζουν τη θεωρία του Δαρβίνου δείχνοντας ότι η εκφραστική απόκριση μεταβάλλει τη νευρική επεξεργασία συναισθηματικού περιεχομένου στον εγκέφαλο με τέτοιο τρόπο που βοηθάει να νιώσουμε καλύτερα όταν χαμογελάμε.
Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ- ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.
Η βασική ομιλία, με τίτλο «Ο Ρόλος του Αγίου Πνεύματος στην Επεξεργασία του Σκοπού του Ιεχωβά», θα ολοκληρώσει το πρωινό πρόγραμμα.
Bài diễn văn chính tựa đề “Vai trò của thánh linh trong việc hoàn thành ý định Đức Giê-hô-va” sẽ kết thúc chương trình buổi sáng.
Αλλά μόλις παραδεχθούμε ότι η επεξεργασία πληροφοριών είναι η πηγή της ευφυΐας, ότι η βάση της ευφυΐας είναι κάποιο κατάλληλο υπολογιστικό σύστημα, και αποδεχθούμε να βελτιώνουμε αυτά τα συστήματα συνεχώς, και παραδεχθούμε ότι ο γνωστικός ορίζοντας μάλλον ξεπερνά κατά πολύ όσα ήδη γνωρίζουμε, τότε πρέπει να παραδεχθούμε ότι βρισκόμαστε σε διαδικασία κατασκευής κάποιου είδους θεού.
Nhưng khoảnh khác ta thừa nhận rằng xử lí thông tin là nguồn gốc của trí thông minh, rằng một số hệ thống tính toán phù hợp là nền tảng cho trí thông minh và chúng ta thừa nhận rằng chúng ta tiếp tục cải tiến những hệ thống này, và chúng ta thừa nhận rằng chân trời của nhận thức có thể rất xa so với những gì chúng ta đang biết, thì chúng ta phải công nhận rằng chúng ta đang trong quá trình tạo ra một loại thánh thần.
Επεξεργασία γραμμών οδηγών
Các đường dóng

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επεξεργασία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.