επιβατικό αυτοκίνητο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιβατικό αυτοκίνητο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιβατικό αυτοκίνητο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιβατικό αυτοκίνητο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xe hơi, ôtô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιβατικό αυτοκίνητο

xe hơi

noun

ôtô

noun

Xem thêm ví dụ

Περιέργως, μόνο το 9% είναι στα επιβατικά αυτοκίνητα.
Chỉ 9% là từ các xe ôtô khách, một số liệu khá thú vị.
Η Subaru προσφέρει επίσης υπερτροφοδοτούμενες εκδόσεις των επιβατικών αυτοκινήτων της, όπως το Impreza WRX και το 2.5GT Legacy.
Subaru cũng cung cấp các phiên bản tăng áp động cơ của các xe hơi chở người, như Impreza WRX và Legacy 2.5GT.
Κατάφερε, τελικά, να προσληφθεί από μια πολύ μικρότερη εταιρεία κατασκευής αυτοκινήτων, την Costruzioni Meccaniche Nazionali (CMN), η οποία ανακατασκεύαζε αμαξώματα λεωφορείων και επιβατικών αυτοκινήτων.
Không có tiền đồ công việc, cuối cùng ông đã tìm việc làm ở một công ty xe hơi nhỏ CMN (Costruzioni Meccaniche Nazionali) thiết kế lại thân xe tải và xe khách nhỏ.
Οι δρόμοι του Πορτ-ο-Πρενς βρίθουν από επιβατικά αυτοκίνητα που ονομάζονται καμιονέτες, ή αλλιώς ταπ-ταπ, πάνω στα οποία έχουν ζωγραφίσει με περίτεχνο τρόπο ευφάνταστα σχέδια.
Đường phố Port-au-Prince đầy những xe chở hành khách gọi là xe tải nhỏ, hay tap-tap, được sơn tỉ mỉ bằng những hình vẽ giàu trí tưởng tượng.
Τι θα συνέβαινε αν τα αμάξια άρχιζαν να αναλύουν και να παραγοντοποιούν τους επιβάτες των αυτοκινήτων και στοιχεία από την ζωή τους;
Điều gì sẽ xảy ra nếu những chiếc xe tự phân tích và bao hàm các hành khách trên xe và mạng sống của từng người?
Γι'αυτό επιτέθηκες σε εκείνους τους ένοπλους στο τρένο. Για να προστατέψεις, 93 άλλους επιβάτες σε αυτό το αυτοκίνητο.
Đó là lý do vì sao anh xử lý những tay súng trên tàu để bảo vệ 93 hành khách còn lại trong toa tàu đó.
Για παράδειγμα, αν αυτό ισχύει, ένα λεωφορείο με 80 επιβάτες έχει δικαίωμα σε 80 φορές μεγαλύτερη έκταση δρόμου από ένα αυτοκίνητο με έναν επιβάτη.
Ví dụ, nếu đấy là sự thật, thì một xe buýt với 80 hành khách, có quyền có không gian gấp 80 lần so với 1 chiếc xe hơi có một hành khách.
Σε μερικά από αυτά, προσπαθείτε να προσγειώσετε ένα αεριωθούμενο επιβατικό αεροπλάνο, να οδηγήσετε ένα αυτοκίνητο αγώνων ή μια ατμομηχανή, να κινηθείτε πάνω σε μια χιονοσανίδα ή να ταξιδέψετε σε όλο τον κόσμο.
Trong một số trò chơi, người chơi cố điều khiển một chiếc máy bay phản lực khổng lồ đáp xuống, lái một chiếc xe đua hoặc một chiếc xe lửa, trượt tuyết hoặc du lịch khắp thế giới.
Πρέπει, επίσης, να ληφθεί μέριμνα για τα ζητήματα που αφορούν την κυκλοφορία και τη στάθμευση των αυτοκινήτων, περιλαμβανομένης της αποβίβασης και της επιβίβασης των επιβατών.
Cũng nên lưu tâm đến vấn đề lưu thông và đậu xe, kể cả việc cho khách xuống xe và đón khách.
Το βιβλίο Ενέργεια: Τι Πρέπει να Ξέρει ο Καθένας (Energy: What Everyone Needs to Know) μας υπενθυμίζει ότι «τα αυτοκίνητα καταναλώνουν τουλάχιστον τριπλάσια ενέργεια ανά επιβάτη από ό,τι τα λεωφορεία και τα τρένα».
Một sách nói về năng lượng (Energy: What Everyone Needs to Know) cho biết “nếu tính theo đầu người thì xe hơi tiêu hao ít nhất gấp ba lần năng lượng so với xe buýt và tàu hỏa”.
Σε περίπτωση ξαφνικής μείωσης της ταχύτητας, οι επιβάτες θα στηρίζονταν στην πλάτη του καθίσματος αντί να έχουν απλώς μια ζώνη ασφαλείας δεμένη μπροστά στην κοιλιά τους, η οποία δεν παρέχει επαρκή προστασία αν συγκριθεί με τις περισσότερες ζώνες ασφαλείας των αυτοκινήτων οι οποίες συνήθως περνάνε μπροστά από το στήθος.
Lưng ghế sẽ đỡ lấy hành khách khi máy bay giảm tốc độ thình lình thay vì chỉ được giữ lại bằng dây đai ghế buộc choàng qua bụng; dây đai đó không đủ sức che chở hành khách khi so với hầu hết các đai ghế ô tô, vừa buộc choàng qua bụng vừa qua ngực.
" Ναι, Αξιότιμε, θα ήθελα να σταθείτε εδώ ακριβώς και θέλω το αυτοκίνητο να κάνει πάλι το γύρο του τετραγώνου και θέλω να έρθει και να σταματήσει ακριβώς μπροστά σας, 1 με 1, 5 μέτρα μακριά σας, και θέλω ο επιβάτης να βγάλει το χέρι του με ένα μαύρο αντικείμενο και να στοχεύσει ακριβώς εσάς και μπορείτε να το κοιτάζετε όση ώρα θέλετε ".
" Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn. "
Μερικοί αγοραστές απέφευγαν το μικρό μέγεθος των πρώτων compact αυτοκινήτων που εισήχθησαν από την Ιαπωνία, οπότε τόσο η Toyota όσο και η Nissan (γνωστή ως Datsun κατά τη διάρκεια της δεκαετίας του 1970), εισήγαγαν μεγαλύτερα αυτοκίνητα: το Toyota Corona Mark II, το οποίο αντικαταστάθηκε από το Toyota Cressida, το Mazda 616 και το Datsun 810, τα οποία προσέφεραν στους αγοραστές αυξημένο χώρο επιβατών και κάποιες παροχές πολυτέλειας, όπως κλιματισμό, υδραυλικό τιμόνι, ραδιόφωνο AM-FM και ακόμη και ηλεκτρικά παράθυρα και κεντρικό κλείδωμα, χωρίς να αυξάνεται η τιμή του οχήματος.
Một vài người mua than vẫn về kích thước nhỏ của những sản phẩm nhỏ gọn của Nhật, và cả Toyota lẫn Nissan (sau này được biết là Datsun) đã giới thiệu những mẫu xe lớn hơn như Toyota Corona Mark II, Toyota Cressida, Mazda 616 và Datsun 810, những mẫu này đã thêm không gian cho hành khách và các tiện nghi như máy lạnh, tay lái trợ lực, đài AM-FM và cả cửa sổ cường lực lẫn khóa trung tâm mà không tăng giá thành của phương tiện.
Είπα, "Αξιότιμε", και δεν ξέρω αν βρήκα το θάρρος λόγω των επιστημονικών μετρήσεων που είχα στην τσέπη μου και που ήξερα ότι ήταν ακριβείς, ή αν ήταν απλή βλακεία κάτι το οποίο σκέφτηκαν οι συνήγοροι υπεράσπισης - (Γέλια) όταν με άκουσαν να λέω "Ναι, Αξιότιμε, θα ήθελα να σταθείτε εδώ ακριβώς και θέλω το αυτοκίνητο να κάνει πάλι το γύρο του τετραγώνου και θέλω να έρθει και να σταματήσει ακριβώς μπροστά σας, 1 με 1,5 μέτρα μακριά σας, και θέλω ο επιβάτης να βγάλει το χέρι του με ένα μαύρο αντικείμενο και να στοχεύσει ακριβώς εσάς και μπορείτε να το κοιτάζετε όση ώρα θέλετε".
Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn."

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιβατικό αυτοκίνητο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.