erfassen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erfassen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erfassen trong Tiếng Đức.

Từ erfassen trong Tiếng Đức có nghĩa là thấu hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erfassen

thấu hiểu

verb

Natürlich können wir das jetzt noch nicht ganz erfassen!
Dĩ nhiên, ngay bây giờ chúng ta không thể nào thấu hiểu trọn vẹn tất cả điều này!

Xem thêm ví dụ

Einsteins allgemeine Relativitätstheorie scheint den großräumigen Aufbau des Universums zu erfassen.
Lý thuyết tương đối rộng của Einstein dường như điều khiển cấu trúc của vũ trụ trên quy mô lớn.
So können Sie verbesserungsbedürftige Bereiche ermitteln und die Auswirkungen von eingeführten Verbesserungen erfassen.
Bạn có thể xác định các vùng cần cải thiện và sau đó theo dõi mức độ kết quả cải thiện đó.
Mithilfe von Ereignissen lässt sich spezieller Content wie Videos, herunterladbare Objekte und eingebettete Gadgets erfassen.
Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng.
Nachdem Sie Ad Manager geöffnet und Ihr Gerät verknüpft haben, um die Prüfung zu starten, können Sie mit dem Erfassen von Details der Anzeigenauslieferung beginnen.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
5 Wichtig ist, daß wir persönlich den Sinn der Königreichsbotschaft erfassen.
5 Điều trọng yếu là cá nhân chúng ta hiểu ý nghĩa thông điệp Nước Trời.
In diesem Artikel erfahren Sie, wie Sie ein Conversion-Tracking-Tag hinzufügen und bearbeiten, um Klicks von potenziellen Kunden auf Ihrer Website zu erfassen.
Bài viết này giải thích cách thêm và chỉnh sửa thẻ theo dõi chuyển đổi để theo dõi số lần nhấp của khách hàng trên trang web của bạn.
Was half David, den Willen Gottes zu erfassen?
Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời?
Wenn Sie mit Analytics eine einzelne Website erfassen, ist die Organisation Ihres Kontos denkbar einfach: Sie haben genau ein Konto für Ihre Website.
Nếu bạn đang sử dụng Analytics để theo dõi một trang web, việc sắp xếp tài khoản thật đơn giản: bạn sẽ có một tài khoản cho trang web của mình.
Ohne Zweifel waren wir dankbar, daß Jehova uns half, die Wahrheit zu erfassen.
Chắc chắn bạn rất biết ơn Đức Giê-hô-va vì đã giúp bạn hiểu được lẽ thật.
13 Bevor ein Jugendlicher sich Gott hingibt, sollte er genügend Erkenntnis haben, um die Tragweite zu erfassen, und sollte ein persönliches Verhältnis zu Gott suchen.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
6 Eine Art und Weise, dies zu erfassen, besteht darin, Gottes Eigenschaften durch das wahrzunehmen, was er geschaffen hat.
6 Một cách chúng ta có thể làm thế là nhận thấy những đức tính của Đức Chúa Trời qua những vật Ngài sáng tạo.
Ich hoffe, dass wir mit der Zeit, indem wir aufzeichnen, wie zufrieden die Menschen im Moment sind und was sie in ihrem Alltag erleben, viele wichtige Gründe aufdecken und schließlich das Glück wissenschaftlich erfassen können. Und dass so unsere Zukunft nicht nur reicher und gesünder wird, sondern auch glücklicher.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
10. (a) Wie zeigte Jesus, daß es sowohl Segnungen als auch Verantwortung mit sich bringt, den Sinn des Königreiches zu erfassen?
10. a) Giê-su cho thấy việc “hiểu” về Nước Trời mang đến cả ân phước lẫn trách nhiệm như thế nào?
Demut versetzte „ungelehrte und gewöhnliche Menschen“, wie es Jesu Jünger waren, in die Lage, geistige Wahrheiten zu erfassen und in die Praxis umzusetzen, wogegen diese Wahrheiten denen verborgen blieben, die nur „dem Fleische nach“ ‘Weise und Intellektuelle’ waren (Apostelgeschichte 4:13; Lukas 10:21; 1.
Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được.
Setzt einen Besuch im Relical an, um neue Daten zu erfassen.
Kế hoạch Relical đang lấy lại dữ liệu mới.
Sie können auch für manche Conversion-Aktionen nur eine Conversion und für andere jede Conversion erfassen.
Bạn cũng có thể muốn tính một chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi và mọi chuyển đổi cho một số hành động chuyển đổi khác.
So erhalten Sie detaillierte Informationen zu den Anrufen und können diese als Conversions erfassen.
Bằng cách đó, bạn có thể xem thông tin chi tiết về các cuộc gọi và tính các cuộc gọi đó là lượt chuyển đổi.
Statt dann davon auszugehen, irgendwann käme schon eine Änderung, die zu unserer Denkweise passt, wäre es doch bestimmt am besten, wenn wir uns ganz besonders anstrengen, den Sinn richtig zu erfassen. (Lies Lukas 12:42.)
Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42.
Aufgrund der genannten Einschränkungen und der Bedeutung des Messwerts "Level abgeschlossen" für den Entwickler ist es am besten, diesen als benutzerdefinierten Messwert zu erfassen.
Do các giới hạn ở trên và bởi vì số lần hoàn thành cấp là chỉ số quan trọng đối với nhà phát triển này, nên thuận tiện nhất là theo dõi số lần hoàn thành cấp dưới dạng chỉ số tùy chỉnh.
Unser Vater im Himmel hat uns, seinen Kindern, viel mehr gegeben, als der menschliche Verstand erfassen kann.
Cha Thiên Thượng ban cho chúng ta các con cái của Ngài nhiều tài năng và khả năng hơn bất cứ ai có thể hiểu được.
In diesem Artikel erfahren Sie, welche Arten von mobilen Conversions es gibt und wie Sie sie erfassen.
Bài viết này mô tả các loại lượt chuyển đổi khác nhau trên thiết bị di động và cách theo dõi các lượt chuyển đổi đó.
Nutzer sind Personen, die mit einer App oder Website interagieren, für die Sie Daten zu Aktivitäten mit Google Analytics erfassen.
Một người tương tác với một ứng dụng hoặc trang web đã thực hiện hành động mà bạn đo lường bằng Google Analytics.
In diesen Fällen empfehlen wir, weiteren Content außer den oben aufgeführten Dateien in Ihre Website aufzunehmen. Nur dann können unsere Crawler Informationen zu Ihrer Website erfassen, die für die Auslieferung relevanter Anzeigen erforderlich sind.
Trong các trường hợp như vậy, bạn nên đưa thêm nội dung ngoài những tệp ở trên vào trang web của mình nhằm hỗ trợ trình thu thập thông tin của chúng tôi trong việc thu thập thông tin về trang web của bạn để hiển thị quảng cáo có liên quan.
Aber wenn dann Millionen Menschen Gottes Wort zum ersten Mal richtig erfassen können, hat sich die ganze Mühe bestimmt gelohnt!
Tuy nhiên, khi thấy kết quả là hàng triệu người lần đầu tiên hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời, bạn không cho rằng mọi nỗ lực của mình thật đáng công sao?
„Das, was mit Gott und dem Himmel zu tun hat, lässt sich nur durch Offenbarung erfassen.
“Chúng ta không bao giờ có thể thấu hiểu những sự việc của Thượng Đế và của thiên thượng, ngoại trừ qua sự mặc khải.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erfassen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.