ergens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ergens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ergens trong Tiếng Hà Lan.

Từ ergens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ở chỗ nào, qua chỗ nào, đến chỗ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ergens

ở chỗ nào

adverb

Verstop deze ergens waar niemand hem vinden kan.
Cha muốn con cất cái này ở chỗ nào mà không có ai tìm được.

qua chỗ nào

adverb

đến chỗ nào

adverb

Kapitein, breng hem ergens waar hij kan nadenken over zijn trouw.
Đội trưởng đưa họ đến chỗ nào đó để chứng minh lòng trung thành của mình.

Xem thêm ví dụ

Ze zijn daar ergens.
Họ đang ở đâu đó ngoài kia.
Soms zijn we ook ergens goed voor.
Ai sống cũng có ích mà
13 Na op een kringvergadering een lezing gehoord te hebben, beseften een broeder en zijn zus dat ze veranderingen moesten aanbrengen in de manier waarop ze met hun moeder omgingen, die ergens anders woonde en al zes jaar was uitgesloten.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
We hebben niet de luxe om te besluiten waar en wanneer we ergens om willen geven.
Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó?
Hij zit ergens mee.
Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy.
Misschien is Josiah nog ergens.
Có lẽ Josiah vẫn còn quanh đây.
Mijn familie is daar ergens.
Ở đâu đó ngoài kia là gia đình tôi.
’Ik moet toch ergens aan doodgaan.’
‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’.
Want ergens in de menigte zit jij
Vì đâu đó dưới kia, có người ấy
ergens rustig waar we mensen konden helpen.
đâu đó bình yên nơi chúng ta có thể giúp mọi người.
In 1922, toen hij 23 jaar was, trouwde hij met Winnie, een aantrekkelijke jonge vrouw uit Texas, en begon plannen te maken om zich ergens te vestigen en een gezin te stichten.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Ergens bij de rivier.
Tôi có thể tìm thấy nó ở bờ sông.
Wanneer de hond de aandacht ergens voor heeft, staan de oren rechtop, met gevouwen, zijwaartse of voorwaartse uiteinden.
Khi một làn gió mang mùi hương của con mồi, những con sói đứng tỉnh táo, nhắm mắt, tai và mũi về phía mục tiêu của chúng.
Michael en Lincoln begraven hem ergens langs de weg.
Nicolae và Elena được chôn ở hai phía đối diện một con đường.
Misschien vind je het binnenkort zelfs ergens bij je in de buurt.
Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn.
Ga je ergens heen?
Ông chuẩn bị đi đâu à?
Dat beschermt ons weer tegen het gevoel ergens recht op te hebben, waardoor we mensen afstoten en ongelukkig worden.
Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống.
Behalve dat de Sadduceeën predestinatie verwierpen, weigerden zij elke lering te aanvaarden die niet uitdrukkelijk in de Pentateuch werd vermeld, ook al kwam die lering ergens anders in Gods Woord voor.
Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác.
Ik vind het heel belangrijk om ergens vervolg aan te geven.
Tôi là một người tin chắc vào nguyên tắc theo dõi.
En dat is waarom nu de nieuwe doorbraken, de nieuwe grenzen voor olieboringen ergens in Alberta liggen, of op de oceaanbodem.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
Demografen hebben zelfs aangetoond dat er ergens tussen 60 miljoen en 100 miljoen ontbrekende vrouwen zijn in de huidige bevolking.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
Veronderstel dat je leven afhangt van dit pakket, ergens in Afrika of in New York City na Sandy.
Hãy tưởng tượng cuộc đời bạn phụ thuộc vào cái gói này, ở đâu đó tại Châu Phi hay ở thành phố New York, sau cơn bão hung dữ Sandy.
En als de tumor eens ergens anders zit?
Nếu như khối u ở chỗ khác thì sao?
Nog een reden dat ik geen schoenen draag is voor als ik eens ergens lekker in elkaar wil kruipen en in iemands voeten wil komen, echt lopen in andermans schoenen.
Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật.
Het staat blijkbaar ergens, ik weet niet waar, op schrift.
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ergens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.