etwa trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ etwa trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etwa trong Tiếng Đức.

Từ etwa trong Tiếng Đức có các nghĩa là khoảng, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ etwa

khoảng

noun

Tom und Maria sind schon seit etwa drei Jahren verheiratet.
Tom và Mary đã cưới nhau được khoảng ba năm.

về

conjunction

Glaubst du etwa, mich würde das nicht kümmern?
Em nghĩ anh không lo lắng về điều đó sao?

Xem thêm ví dụ

Hinweis: Weitere Informationen zu Firebase, etwa auch dazu, wie eine Verknüpfung von der Firebase Console mit Google Play hergestellt bzw. aufgehoben wird, finden Sie in der Firebase-Hilfe.
Lưu ý: Để tìm hiểu thêm về Firebase, bao gồm cả cách liên kết và hủy liên kết khỏi Google Play từ bảng điều khiển Firebase, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Firebase.
Unsere größte Bedrohung ist nicht etwa ein Asteroid, der auf uns zurast, etwas, gegen das wir nichts tun können.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Etwa 5, 6 Wochen.
Khoảng 5,6 tuần.
Hab ich etwa nichts zu sagen?
Tiếng nói em không có trọng lượng à?
Die größte Insel des Staates ist Tongatapu. Sie liegt etwa 2 000 Kilometer nordöstlich von Auckland (Neuseeland).
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
Haben Sie etwa was gegen Katholiken?
Anh có thứ gì để chống lại công giáo chưa?
So etwa.
Đại khái.
Ich hatte eine schwere Schwangerschaft, weil ich etwa 8 Monate still im Bett liegen musste.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Der ausländische Anteil an der österreichischen Wohnbevölkerung beträgt etwa 814.000 Personen oder 9,8 %, von denen rund 227.400 aus Staaten der EU stammen.
Tỷ lệ người nước ngoài chiếm 9,8% hay 814.000 người của dân số Áo, trong đó tròn 227.400 người xuất xứ từ các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu (trong đó khoảng 104.000 người từ nước Đức).
Steht ihr etwa auf Fionas Seite?
Anh chị đứng về phía Fiona à?
Die Dänische Kirche in Südschleswig umfasst etwa 6500 Mitglieder.
Giáo hội Đan Mạch ở Nam Schleswig 6.500 tín đồ.
In New York marschierten etwa 400 000 Menschen vor der UN-Sonderversammlung zu dem Thema auf.
Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này.
In den folgenden Jahrzehnten führten die Angst vor dem Kommunismus und die Weltwirtschaftskrise zur Machtübernahme autoritärer und totalitärer Regierungen: Faschisten in Italien (1922), Nationalsozialisten in Deutschland (1933), Franquisten in Spanien (nach Ende des Bürgerkriegs 1939) und auch in vielen anderen Ländern wie etwa in Ungarn.
Trong những thập kỷ sau đó, nỗi sợ hãi Chủ nghĩa Cộng sản và Đại giảm phát giai đoạn 1929-1933 dẫn tới sự trỗi dậy của các chính phủ quốc gia cực đoan – thỉnh thoảng được liên minh lỏng lẻo dưới tên gọi chủ nghĩa phát xít – tại Ý (1922), Đức (1933), Tây Ban Nha (sau một cuộc nội chiến chấm dứt năm 1939) và các quốc gia khác như Hungary.
Jetzt, in der modenen Sklaverei: gemäß der groben amtlichen Statistik sind es etwa 800. 000 -- 10 mal so viele --, die international verschleppt werden.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Sind die führenden Männer etwa zu der Gewissheit gelangt, dass er der Christus ist?“
Phải chăng các nhà lãnh đạo đã biết chắc ông ấy là Đấng Ki-tô?”.
Im Hebräerbrief etwa zitierte er eine Textstelle nach der anderen, um zu beweisen, dass das Gesetz ein „Schatten der künftigen guten Dinge“ war (Hebräer 10:1-18).
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Nach einer etwa einstündigen Ruhepause mußte er wieder weg.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
Und dann gibt es Erdbeben und die Vulkanausbrüche etwa alle fünf Jahre, die das ganze Gebiet völlig zerstören.
Và rồi động đất xảy ra sau đấy là sự phun trào núi lửa, trình tự mỗi 5 năm 1 lần hoàn toàn quét sạch vùng đó
So kann etwa ein Zwei-Sterne-Hotel einfache Zimmer und günstige Preise haben, während ein Vier-Sterne-Hotel zum Beispiel eine gehobene Ausstattung, einen Concierge, 24-Stunden-Zimmerservice und Annehmlichkeiten wie Bademäntel und eine Minibar zu bieten hat.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Etwa 1 500 Jahre später, als die Christenversammlung gegründet wurde, war das Zusammenkommen immer noch ein wesentlicher Bestandteil der wahren Anbetung.
Nhiều thế kỷ sau, khi hội thánh gồm những môn đồ của Chúa Giê-su được thành lập, các buổi họp vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc thờ phượng.
Ich schulde diesem Blutsauger etwa 1000.
Tôi nợ tên hút máu người này khoảng 1.000.
Fängt das etwa so an?
Có phải nói thế không?
Ich hatte gewusst, dass sie einen Schlaganfall gehabt hatte, etwa 10 Jahre zuvor.
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.
4 Oder du könntest nach einer kurzen Einleitung etwa folgendes sagen:
4 Hoặc sau khi tự giới thiệu vắn tắt, bạn có thể nói tương tợ như vầy:
Nehmen Sie die erwarteten Ergebnisse von Ad Manager-Funktionen in Ihren Testplan auf, wie etwa Frequency Caps, Anzeigenausschluss-Labels, etc.
Bao gồm kết quả dự kiến của các tính năng Ad Manager chẳng hạn như giới hạn tần suất, nhãn loại trừ quảng cáo, v.v. vào kế hoạch thử nghiệm của bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etwa trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.