εύκολο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εύκολο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εύκολο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εύκολο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dễ, dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εύκολο

dễ

adjective

Μπορώ να πάρω μια άδεια της απουσίας από το ραδιοφωνικό σταθμό εύκολο.
Anh có thể dễ dàng nghỉ làm ở trạm radio.

dễ dàng

adjective

Μπορώ να πάρω μια άδεια της απουσίας από το ραδιοφωνικό σταθμό εύκολο.
Anh có thể dễ dàng nghỉ làm ở trạm radio.

Xem thêm ví dụ

Έβαν, αυτό θα πρέπει να είναι εύκολο για σένα.
Evan, câu này có lẽ dễ với anh.
Εύκολα μπορούμε να καταλάβουμε ότι ένα τέτοιο ταξίδι θα προξενούσε ανησυχίες και αβεβαιότητα· αλλά ο Επαφρόδιτος (ο οποίος δεν πρέπει να συγχέεται με τον Επαφρά από τις Κολοσσές) ήταν πρόθυμος να πραγματοποιήσει αυτή τη δύσκολη αποστολή.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Δεν μπορεί να είναι εύκολο.
Không thể dễ dàng thế được.
Αν ήταν να σας ρωτήσω τι είναι αυτό που συνδέει ένα μπουκάλι απορρυπαντικού Τάιντ και τον ιδρώτα, μάλλον θα σκεφτείτε πως είναι η ευκολότερη ερώτηση που θα σας ρωτήσουν στο Εδιμβούργο όλη την εβδομάδα.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh.
Για παράδειγμα, ένας Χριστιανός μπορεί να είναι ευέξαπτος ή να είναι ευαίσθητος και να προσβάλλεται εύκολα.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
(1 Πέτρου 3:8) Αν έχουμε κατανόηση για τους άλλους, θα είναι ευκολότερο να διακρίνουμε τον πόνο που προξενήσαμε με μια άστοχη κουβέντα ή πράξη και θα υποκινηθούμε να ζητήσουμε συγνώμη.
Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi.
ΜΓ: Φαίνεται ότι προτείνετε πως ο δρόμος προς τα εμπρός είναι περισσότερη Ευρώπη, και αυτό δεν είναι καθόλου εύκολο αυτή τη στιγμή στις περισσότερες Ευρωπαϊκές χώρες.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
Ωστόσο, το να γνωρίσουμε τον Θεό με το όνομά του δεν είναι πάντοτε εύκολο.
Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời.
Κυνηγούσαν τα πουλιά για το κρέας τους που πουλιόταν με τη σέσουλα και ήταν εύκολο, γιατί όταν τα μεγάλα αυτά σμήνη προσγειώνονταν στο έδαφος, ήταν τόσο πυκνά που εκατοντάδες κυνηγοί και παγιδευτές εμφανίζονταν και τα έσφαζαν κατά δεκάδες χιλιάδες.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Όταν εκπληρώνει το ρόλο που της αναθέτει η Αγία Γραφή ως ‘βοηθός και συμπλήρωμα’ του συζύγου της, είναι εύκολο για το σύζυγό της να της δείχνει αγάπη.—Γένεσις 2:18, ΜΝΚ.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
Η Μαριάμα ηγείτο με τόση αγάπη, ευγένεια και πεποίθηση, ώστε εύκολα συμπέραινε κανείς ότι ήταν από πολύ καιρό μέλος της Εκκλησίας.
Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.
Φυσικά, είναι εύκολο να διαβάσεις τη φράση «δεν φταις εσύ». Αλλά ίσως είναι πολύ πιο δύσκολο να την πιστέψεις.
Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều.
Είναι σχετικά εύκολο να βλέπουμε το παρελθόν συγκαταβατικά, να αποποιούμαστε από τις ευθύνες μας στο παρόν.
Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại.
Επειδή μπορούμε εύκολα να πέσουμε θύματα των μηχανορραφιών του Σατανά, ο οποίος είναι αριστοτέχνης στο να κάνει τα εσφαλμένα πράγματα να φαίνονται επιθυμητά, όπως έκανε όταν έβαλε σε πειρασμό την Εύα.—2 Κορινθίους 11:14· 1 Τιμόθεο 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Δεν είναι εύκολο να σπά - σεις το στέρνο.
Không dễ đâm xuyên xương ức.
Δεν τα παρατάω εύκολα εγώ!
Không chạy thoát được đâu!
Πως ξέρεις ότι το Καναδέζικο τεστ είναι εύκολο;
Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ?
* Είναι πολύ ευκολότερο γι’ αυτούς να πιστέψουν ότι οι προφητείες γράφτηκαν μετά την εκπλήρωσή τους παρά να τις δεχτούν ως γνήσιες.
* Rất dễ cho họ tin rằng những lời tiên tri được viết xuống sau khi các biến cố đã xảy ra hơn là chấp nhận rằng các lời này đã được viết ra trước và đã ứng nghiệm chính xác.
7, 8. (α) Πώς γίνεται ευκολότερη η λήψη αποφάσεων όταν βάζουμε στόχους;
7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào?
Εύχομαι να ήταν τόσο εύκολο.
Ước gì sự việc diễn ra đơn giản như thế.
Όπως ξέρεις, τα τελευταία χρόνια δεν ήταν εύκολα για'μένα.
Em cũng biết mấy năm qua anh đã gặp nhiều chuyện không hay.
Δεν πέφτω εύκολα.
Tôi không dễ dãi thế đâu.
Ο πατέρας μάς μεγάλωσε με αυστηρό τρόπο, αλλά η οσιότητά του στον Ιεχωβά μάς έκανε να δεχόμαστε πιο εύκολα την κατεύθυνσή του.
Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha.
Σαν τον Ιησού, χρησιμοποιήστε κάτι μικρό για να εξηγήσετε κάτι μεγάλο, και κάτι εύκολο για να εξηγήσετε κάτι δύσκολο.
Noi gương Chúa Giê-su, anh chị hãy dùng điều thông thường để giải thích điều quan trọng và dùng điều đơn giản để giải thích điều phức tạp.
6 Τι να Πείτε στην Επανεπίσκεψη: Οι επανεπισκέψεις σε άτομα στα οποία δόθηκαν φυλλάδια Νέα της Βασιλείας είναι σχετικά εύκολες και αποτελούν απολαυστικό μέρος της διακονίας μας.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εύκολο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.