far leva su trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ far leva su trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ far leva su trong Tiếng Ý.

Từ far leva su trong Tiếng Ý có các nghĩa là bẩy lên, đòn bẩy, đòn, Đòn bẩy, nâng bằng đòn bẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ far leva su

bẩy lên

(lever)

đòn bẩy

(lever)

đòn

(lever)

Đòn bẩy

(lever)

nâng bằng đòn bẩy

(lever)

Xem thêm ví dụ

Li torturerà per far leva su Stein, se si rifiuta di cooperare.
Hắn sẽ tra tấn họ nếu Stein cố gắng cầm cự.
Potrebbe far leva su tendenze umane egoistiche, come il desiderio di preminenza.
Hắn có thể khơi dậy những khuynh hướng ích kỷ của con người, như ước muốn được nổi bật.
Possiamo far leva su questo.
Nó là đòn bẫy của ta.
17 Il Diavolo è molto bravo a far leva su sentimenti del genere per allontanare le persone da Dio.
17 Ma-quỉ xảo quyệt khai thác cảm nghĩ ấy nhằm cố làm cho người ta xoay bỏ Đức Chúa Trời.
Avete una debolezza su cui Satana potrebbe far leva o sta facendo leva proprio ora?
Bạn có một khuyết điểm nào mà Sa-tan có thể lợi dụng hoặc đang lợi dụng ngay bây giờ không?
Abbiamo una debolezza su cui Satana potrebbe far leva o sta facendo leva proprio ora?
Chúng ta có một sự yếu đuối nào mà Sa-tan có thể lợi dụng hoặc hiện dang lợi dụng không?
Oggi sono qui a parlarvi di due idee che, da quel che ho visto con la Khan Academy, sono il fulcro, o i punti chiave su cui far leva per l'apprendimento.
Tôi ở đây hôm nay để nói về hai ý tưởng, mà ít nhất theo như tôi quan sát ở Khan Academy, là điều cốt lõi, hoặc là những yếu tố đòn bẩy đối với việc học.
Giuda Iscariota aveva un cuore buono quando fu chiamato a far parte dei dodici apostoli di Gesù, ma il Diavolo fece leva su una sua debolezza, l’avidità.
Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đã có lòng tốt khi đã được chọn làm một trong 12 sứ đồ của Giê-su, nhưng Ma-quỉ đã lợi dụng điểm yếu của Giu-đa là lòng tham lam.
Non ti tedierò raccontandoti quanto soffro, né tenterò di far leva sui tuoi sentimenti spiegandoti come mi sento quando, di tanto in tanto, il mio sguardo si posa sui tuoi vestiti o su altri oggetti che mi ricordano vivamente com’eri prima — così piena d’amore, di comprensione e di attenzioni — lo spirito di Cristo. . . .
Anh không muốn làm phiền em với những lời kể lễ về nỗi buồn của anh, cũng không muốn khơi dậy lòng trắc ẩn của em đối với anh bằng cách diễn tả những xúc cảm của anh khi nhìn thấy quần áo của em hay những vật gì khác gợi cho anh sống lại hình ảnh xưa của em—thật đầy yêu thương, thật cảm thông và thật ân cần—đúng là tâm tình của đấng Christ...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ far leva su trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.