fästing trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fästing trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fästing trong Tiếng Thụy Điển.
Từ fästing trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bọ chét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fästing
bọ chétnoun Särskilt eftersom fästingförlamning oftast kommer med en fästing. Nhất là khi liệt do bọ chét thường đi kèm với bọ chét. |
Xem thêm ví dụ
Till sist sprayar vi oss själva och våra kläder och skor med fästingmedel, eftersom det är vanligt att fästingar i det här området bär på virus som kan ge hjärnhinneinflammation. Cuối cùng, chúng tôi xịt lên người, quần áo và giày dép thuốc trừ bọ chét vì bệnh viêm não do chúng gây ra thường thấy ở vùng này. |
Det var översvämmat av romerska malört och tiggare, fästingar, som förra fastnat på min kläder för all frukt. Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây. |
Vi har inte hittat fästingen än. Ta vẫn chưa tìm ra con bọ. |
När fästingen sedan biter ett annat djur eller en människa, kan bakterien överföras till offrets blod. Sau đó khi nó chích một con thú khác hoặc người, vi khuẩn được truyền vào máu nạn nhân. |
Dessutom använder herdar delar av växten för att tillreda ett gift som tar död på fästingar och löss på deras kameler och boskap. Ngoài ra, người chăn gia súc dùng các phần của cây để chế chất độc giết bọ chét và rận bám vào lạc đà và trâu bò của họ. |
Vuxna fästingar föredrar att slå sig ner på rådjur, där de äter och parar sig. Ve trưởng thành thích sống ký sinh trên nai hơn, nơi chúng kiếm ăn và sinh sôi nảy nở. |
Giftet från fästingen vandrar uppåt. Nọc độc bọ chét đang tăng. |
Vad är skillnaden mellan en fästing och en advokat? điểm khác biệt giữa con bọ chét và một luật sư là gì? |
Det är inte fästingen. Không phải. |
Kallade du mig en fästing? Gọi tôi là muỗi độc hả? |
En svensk studie visade att flyttfåglar kan bära med sig fästingar hundratals mil bort och föra sjukdomarna till nya områden. Một nghiên cứu của Thụy Điển cho thấy các loài chim di trú có thể mang ve đi xa hàng ngàn dặm, vì vậy đưa các mầm bệnh trong ve đến những vùng mới. |
Jag har så mycket blod i skallen att jag känner mig som en fästing! Máu đang chảy dồn xuống đầu tôi nhiều quá, làm tôi thấy mình như là 1 con ve vậy! |
Varenda torsk ni rånar, varenda loppa eller fästing som kryper över mattan frågar ni ut om Ben Caspere. Bất cứ quán rượu nào các anh trấn lột, hay bất kỳ con chí nào rơi từ đầu của các anh, các anh hỏi về tên Ben Caspere. |
Fästingen är som ett dropp med gift. Con bọ chét nhỏ giọt chất độc vào tĩnh mạch. |
Fästingar producerar mer gift ju längre de finns kvar. Càng kí sinh lâu bọ chét tiết ra càng nhiều chất độc. |
Man använder gärna ordet ”insekt” både om sådana som verkligen är insekter, dvs. sexbenta varelser som flugor, loppor, mygg, löss och skalbaggar, och om sådana som har åtta ben, dvs. fästingar och andra kryp. Người ta thường dùng từ “côn trùng” không những để chỉ những loài côn trùng thực thụ, tức động vật sáu chân như ruồi, bọ chét, muỗi, chấy rận và bọ cánh cứng, mà cả các loài tám chân như mạt và ve. |
Jakten på fästingar är över. Được rồi, hết giờ đi săn bọ chét. |
Men när förorter började byggas i skogarnas utkanter, började fler barn och vuxna att träda in på fästingarnas domäner. Tuy nhiên, khi các khu đô thị ngoại ô mọc lên ở bìa rừng, nhiều người lớn và trẻ em bắt đầu bước vào lãnh thổ của ve. |
När en fästing av släktet Ixodes suger blod från ett infekterat djur, blir bakterierna kvar i fästingens tarm så länge fästingen lever. Sau khi một con Ixodes nhỏ xíu hút máu một con thú bị nhiễm bệnh, vi khuẩn sẽ sống trong cơ thể nó suốt đời. |
Loppor och kvalster, som fästingar, kan föra vidare olika slag av tyfus, förutom andra sjukdomar. Chấy rận, mạt và ve có thể lây truyền nhiều bệnh, trong đó có các dạng của bệnh sốt ban. |
Fästingar från rådjur kan smitta människor med borrelios (fästingen på bilden är förstorad) Ve nai (hình bên phải phóng to) truyền bệnh Lyme cho người |
Råttan är också värd för fästingar, i synnerhet fästingar som befinner sig i något av sina utvecklingsstadier. Giống chuột này cũng là ký chủ của ve, đặc biệt là ve trong giai đoạn đang phát triển. |
Nu fick fästingarna något nytt att livnära sig på, och människor drabbades av Lyme borrelios. Ve bắt đầu bám vào con người, và từ đó người bị nhiễm bệnh Lyme. |
Undersök dig själv och dina barn noggrant för att upptäcka fästingar om ni har varit utomhus. Kiểm tra bản thân và con cái sau khi sinh hoạt ngoài trời để phát hiện ve. |
Men de ändrade förhållandena påverkar vilka latituder och områden som dessa mikrobiella sjukdomar kan bli endemiska på, och hur långt smittan kan spridas, t ex via myggor och fästingar som bär på smittan. Nhưng chính sự thay đổi điều kiện thời tiết đã thay đổi phạm vi của các vùng nơi những căn bệnh do vi khuẩn có thể trở thành dịch bệnh và thay đổi phạm vi chủng loại các vật chủ trung gian mang bệnh như muỗi và ve. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fästing trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.