粪便 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 粪便 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 粪便 trong Tiếng Trung.
Từ 粪便 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chất lắng, cặn, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 粪便
chất lắngnoun |
cặnnoun |
phânnoun 你们可以看到他 正在接近成人粪便菌落。 Và bạn có thể thấy đứa bé dần tiến tới hệ vi khuẩn phân người lớn. |
Xem thêm ví dụ
申命记29:17;以西结书6:9)我们自然厌恶粪便,所以不难明白上帝对各式各样的偶像崇拜有什么感觉。 (Phục-truyền Luật-lệ Ký 29: 17, NW; Ê-xê-chi-ên 6: 9, NW) Mối ác cảm tự nhiên của chúng ta đối với điều ô uế như phân giúp chúng ta hiểu được cảm giác ghê tởm của Đức Chúa Trời đối với mọi hình thức thờ hình tượng. |
人类粪便,以其最原始的形态, 又回到了饮用水,洗澡水,清洗用水, 灌溉用水,等各种形式的用水中。 Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy. |
蔬菜还没运到市场,就可能已被脏水、动物、粪便或生的肉类蔬果所污染。 Trước khi được đem bán, rau củ quả có thể đã bị nhiễm bẩn từ nước dơ, thú vật, phân hoặc các loại thực phẩm thô khác. |
生物燃料可以是干的动物粪便、木头、树枝、草或农业的废弃物。 Nó có thể là phân khô của thú vật, cây khô, nhánh cây, cỏ hoặc các chất bã mà người ta thu lượm được. |
居住的地方没有抽水马桶或坑厕,便溺后就要立刻掩埋粪便 Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay |
但是,除非你有一头身上装了研究反刍消化装置的牛,肚子一侧开了个大洞 你可以把手伸进它的瘤胃 很难想象从嘴巴经过整个消化道上部 传输微生物 是最好的传输方式 所以你们可能听说过有人在做 粪便移植,与其将少数益生菌种 从口腔传入体内 他们将一个益生菌群 来自一个健康的捐赠者的整个微生物群落 从消化道的另一端送入体内 Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác. |
粪便不该暴露在空气之中。 Không nên bỏ bừa chất phế thải ở ngoài. |
一只“凶手虫”在受害者沉睡时叮了他的脸,吸饱了血之后将粪便遗留在伤口中。 Một “con rệp giết người” cắn trên mặt nạn nhân đang ngủ, hút máu, và đại tiện lên vết thương. |
我想起在大学女生宿舍三楼举行的脏话(英文scatology, 粪便学)比赛。 Tôi còn nhớ đến cuộc thi đua ăn nói tục-tĩu được tổ-chức tại từng lầu hai nơi phòng ngủ chung của đại-học dành cho nữ-sinh-viên hồi tôi còn học tại đó. |
如果居住的地方没有抽水马桶或坑厕,便溺后就应当把粪便掩埋。 Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay. |
如果你生活在一个 被粪便包围的环境中,你会生病。 Nếu bạn sống ở vùng có phân sống và chúng ở xung quanh bạn, bạn sẽ bị bệnh. |
有一大群蝙蝠聚居的地方,往往臭不可当,地上积聚了厚厚的粪便。 Ngoài ra, chỗ nào có nhiều dơi đậu, chỗ ấy thường xông ra mùi hôi thối và phân dơi lớp này chồng lên lớp kia. |
如果我们寻找水质低下的原因, 我们对人类粪便处理的糟糕态度 是罪魁祸首。 Và chúng tôi nghiên cứu nguyên nhân của nó, đó chính là thái độ ngu ngốc của chúng ta đối với việc phân hủy chất thải con người. |
1 适当地清除粪便 1 Hủy phân sao cho an toàn |
归根结底是两个主要的东西: 鲸鱼粪便和腐烂遗骸。 Chung quy, gồm hai yếu tố chính: phân và xác cá voi. Khi lặn xuống sâu để kiếm ăn |
检测粪酸度:还没消化的乳糖在结肠中会产生酸,可在粪便样本中检测出来。 Thử nghiệm acid trong phân: Nếu không tiêu hóa, lactose trong ruột kết tạo ra những acid có thể phát hiện trong phân. |
不只是粪便,而不仅仅是表面 还有藏在细节里的污垢 朗姆酒的香气 Không chỉ là phân, không chỉ bề mặt và miệng bình không được rửa, làm khuếch tan rượu rum, |
人们发现,原来鲸鱼对于维持 这一整个生态系统至关重要 其中一个原因是 鲸鱼在较深的水下进食 然后到水面上排泄 生物学家礼貌地称之为大型粪便羽 大量的粪便在水面 在海洋透光层,那里有足够的光照量 可以进行光合作用 那些大量的羽毛状的肥料 刺激了浮游植物的增殖 处于食物链的底端的浮游植物 刺激了浮游动物的增殖 作为食物供给了鱼类磷虾等其他生物 Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể. |
● 喝了受病毒污染的水,或吃未煮熟的海鲜,而这些海鲜曾生活在受到人类粪便污染的水中 ● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm. |
据《韦氏新大学辞典》所下的定义,“粪便学”是“对粪便所作的研究;因此对粗言秽语所作的研究。” Theo tự-điển Anh-ngữ (Webster’s New Collegiate Dictionary) định-nghĩa thì “ăn nói tục-tĩu” (scatology) là: “Nói lời thô tục luận về phẩn; do đó gồm mọi lời tục-tĩu”. |
卫生不仅是关于人类粪便处理, 而更多是关于尊严。 Vệ sinh môi trường là nhân phẩm hơn là về cách phân hủy chất thải. |
另外,要确保住所、通道和孩子玩耍的地方附近没有动物的粪便。 Cẩn thận giữ sao cho quanh nhà, lối đi, chỗ trẻ em chơi không có phân thú vật. |
实际上许多兽医 尤其是老派的兽医 一直在用一种叫“粪便茶”的东西 不是屁屁,而是粪便茶来治疗 马和牛的腹绞痛和其它类似疾病 就是用健康动物的粪便做成茶 然后喂给生病的动物喝 Và hoá ra nhiều người ăn chay, đặc biệt những người ăn chay kiểu truyền thống, dùng một thứ gọi là 'trà phân' không phải là mông đâu mà là trà phân, để trị đau bụng, và bệnh khác ở ngựa và bò và những thứ như vậy, khi bạn làm trà từ phân của một con vật khoẻ mạnh và cho một con vật bệnh dùng. |
一个研究显示,家里最干净的地方很可能是厕所,而“家里最多粪便细菌的地方却是厨房的洗碗海绵和抹布”。 Một cuộc nghiên cứu cho biết rằng phòng tắm thường là nơi sạch sẽ nhất trong nhà, còn “nơi có vi khuẩn thuộc về phân nhiều nhất trong nhà là miếng rửa chén và khăn lau chén trong bếp”. |
大部分乍得人使用木材、动物粪便等的生物燃料生火。 Hầu hết người Tchad lấy năng lượng bằng cách đốt các nhiên liệu sinh học như gỗ và phân động vật. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 粪便 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.