física quântica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ física quântica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ física quântica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ física quântica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cơ học lượng tử, Vật lý lượng tử, Cơ học lượng tử, xem quantum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ física quântica
cơ học lượng tử(quantum physics) |
Vật lý lượng tử(quantum physics) |
Cơ học lượng tử
|
xem quantum
|
Xem thêm ví dụ
Certo, antes de ele fazer a sua piada seca sobre física quântica. OK, trước khi cậu ấy đùa về vật lý lượng tử cốc cốc... |
Nada disto é física quântica. Cái này không có gì là phức tạp cả. |
Já sei, física quântica, cálculos de parábolas. Cơ học lượng tử, các đường cong, các tính toán. |
A biologia quântica junta físicos quânticos, bioquímicos, biólogos moleculares — é um campo muito interdisciplinar. Ngành sinh lượng tử quy tụ các nhà vật lý lượng tử, sinh học, sinh học phân tử -- đó là một lĩnh vực đa chuyên môn. |
Eu venho da física quântica, por isso sou um físico nuclear. Chuyên môn của tôi là vật lý lượng tử, và tôi là nhà vật lý hạt nhân. |
Física quântica. Vật lý lượng tử. |
Por favor, não dê uma de nerd de física quântica agora. Đừng giải thích về mấy cái vật lý lượng tử lúc này. |
A evolução parece rudimentar, e até mesmo a física quântica, com todas as suas variações imprevisíveis, oferece tudo menos consolo e segurança.” Thuyết tiến hóa có vẻ thô thiển, và ngay cả vật lý lượng tử, với tất cả những thay đổi không đoán trước được của ngành này, cũng không đem lại sự an ủi hay an ninh nào cả”. |
Pessoalmente, considero- me uma dessas pessoas, tal como a maioria dos outros físicos quânticos experimentais, que necessitam de uma boa quantidade de lógica para encadear estas ideias complexas. Và do đó tôi cho rằng tôi là một trong số những người đó, bên cạnh đa số những nhà vật lý lượng tử thực nghiệm khác, những người cần có logic tốt để móc nối những ý tưởng phức hợp |
Se imaginarmos a mecânica quântica, ou a física quântica, como os alicerces fundamentais da própria realidade, então não é surpreendente, se dissermos que a física quântica sustenta a química orgânica. Nếu chúng ta tưởng tượng cơ học lượng tử hay vật lý lượng tử như nền tảng căn bản của chính vạn vật, thì sẽ không ngạc nhiên khi ta nói vật lý lượng tử là trụ đỡ cho hóa học hữu cơ. |
Mencionaram o vosso artigo no blog de física Diário Quântico. Này, nghiên cứu của bạn được nhắc đến trên blog vật lý Diaries Quantum này. |
Estas teorias, apesar de bem sucedidas , eram estritamente fenomenológicas A expressão "física quântica" foi usada pela primeira vez em Planck's Universe in Light of Modern Physics (O Universo em Luz da Física Moderna de Planck), de Johnston em 1931. Thuật ngữ "vật lý lượng tử" lần đầu tiên được dùng trong bài Planck's Universe in Light of Modern Physics của Johnston (Vũ trụ của Planck dưới ánh sáng của vật lý hiện đại). |
Este é o domínio da mecânica quântica. Físicos e químicos têm passado muito tempo a tentar habituar-se a isso. Đó là một lĩnh vực của cơ học lượng tử, và các nhà vật lý và hóa học đã có một thời gian dài để thử và làm quen với nó. |
Estamos a passar de um tempo de informações estáticas, guardadas em livros, bibliotecas e paragens de autocarros, para um período da informações digitais, para um período de informações fluidas, em que os nossos filhos terão acesso a tudo, em qualquer lugar, a qualquer hora, desde a física quântica à viticultura medieval, desde a teoria dos sexos à previsão do tempo para amanhã, de modo tão fácil quanto acender uma lâmpada. Imaginem isso. Chúng ta đang chuyển dời từ 1 thời kỳ của những thông tin cố định, được lưu trữ trong sách vở và thư viện và bến xe bus, qua 1 thời kỳ của thông tin số, tới 1 thời kỳ của thông tin bất định, nơi mà con trẻ của bạn sẽ có thể truy cập được mọi thứ, ở bất kỳ đâu và bất cứ lúc nào, từ vật lý lượng tử đến việc trồng nho thời trung cổ, từ thuyết giống loại cho đến thời tiết của ngày mai, chỉ giống như bật công tắc bóng đèn -- Hãy tưởng tượng. |
Uma grande variedade de processos físicos pertencentes às áreas de computação quântica, física da matéria condensada, física atômica, física molecular, física nuclear e física de partículas pode ser convenientemente estudada em termos de sistema quântico de dois níveis, e exibem comportamento de transições Rabi quando acoplados a um campo eletromagnético forte. Một loạt các quá trình vật lý thuộc các lĩnh vực tính toán lượng tử, vật chất cô đặc, vật lý nguyên tử và phân tử và vật lý hạt nhân và hạt có thể được nghiên cứu thuận tiện thông qua các hệ thống cơ học lượng tử hai trạng thái, và thể hiện chu kỳ Rabi khi nằm trong một trường dao dộng. |
Este facto de que a luz, às vezes, se comporta como uma partícula e, às vezes, se comporta como uma onda, levou a uma nova e revolucionária teoria da Física, chamada "Mecânica Quântica". Kết quả này, rằng ánh sáng thỉnh thoảng giống hạt thỉnh thoảng lại giống sóng, dẫn tới một thuyết vật lí mới, mang tính cách mạng được gọi là cơ học lượng tử. |
Em 1932, Heisenberg recebeu o Nobel de Física pela "criação da mecânica quântica, cuja aplicação possibilitou, entre outras, a descoberta das formas alotrópicas do hidrogênio". Vào lúc đó thì người ta được thông báo rằng Heisenberg đã được giải Nobel năm 1932 "cho việc sáng lập ra cơ học lượng tử, mà ứng dụng của nó đã, inter alia, dẫn đến việc khám phá ra dạng allotropic của hydrogen". |
“O físico teórico Paul Dirac descobriu algo que se chama de teoria do campo quântico, que é fundamental para o nosso entendimento do mundo físico. “Lý thuyết gia về vật lý Paul Dirac phát hiện lý thuyết gọi là trường lượng tử; đây là lý thuyết chủ yếu, giúp chúng ta hiểu được thế giới vật lý. |
A mecânica quântica básica para sua formulação foi elaborada pelo físico-químico Erich Hückel em 1931. Cơ sở cơ học lượng tử cho việc hình thành công thức này lần đầu tiên được nhà hóa học vật lý người Đức là Erich Hückel đưa ra năm 1931. |
No contexto da mecânica quântica, teoria clássica refere-se a teorias da física que não utilizam o paradigma de quantização, particularmente as mecânica clássicas incluindo relatividade. Trong bối cảnh của cơ học lượng tử, lý thuyết cổ điển đề cập đến lý thuyết của vật lý mà không sử dụng các mô hình lượng tử hóa, trong đó bao gồm cơ học cổ điển và thuyết tương đối. |
Na física a Representação de Heisenberg, desenvolvida pelo físico Werner Heisenberg, é a formulação da mecânica quântica onde os operadores (observáveis) são dependentes do tempo e o estado quântico são independentes do tempo. Trong cơ học lượng tử, bức tranh Heisenberg hay hình ảnh Heisenberg là một công thức (do Werner Heisenberg) của cơ học lượng tử trong đó các toán tử (đại lượng quan sát được và loại khác) kết hợp một sự phụ thuộc vào thời gian. |
Em Física, trata-se, realmente, de perceber como descobrir coisas novas que são contraintuitivas, como a mecânica quântica. Vật lý là để khám phá ra điều mới lạ trái ngược lẽ thường, như vật lý lượng tử chẳng hạn. |
Em Física, trata- se, realmente, de perceber como descobrir coisas novas que são contraintuitivas, como a mecânica quântica. Vật lý là để khám phá ra điều mới lạ trái ngược lẽ thường, như vật lý lượng tử chẳng hạn. |
O experimento de Franck-Hertz foi um experimento de física que forneceu evidências para o modelo atômico de Bohr, precursor da mecânica quântica. Thí nghiệm Franck - Hertz là một thí nghiệm vật lý ủng hộ cho mô hình nguyên tử Bohr, tiền thân của cơ học lượng tử. |
As leis da teoria quântica de campos, a física de ponta, pode mostrar como, a partir do nada, sem espaço, sem tempo, sem matéria, nada, uma pequena pepita de falso vazio pode entrar na existência e, depois, pelo milagre da dilatação, explodir dentro desse imenso e diversificado cosmos que vemos ao nosso redor. Các định luật của trường lượng tử, vật lý tiên tiến nhất, có thể cho thấy làm thế nào thoát ra khỏi sự hư không, không có không gian, thời gian, vật chất, không gì hết. một viên quặng nhỏ của chân không có thể biến thành sự tồn tại, và rồi, bằng phép màu của sự mở rộng, bùng nổ thành một vũ trụ to lớn và đa dạng mà chúng ta thấy xung quanh chúng ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ física quântica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới física quântica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.