fjalla- trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fjalla- trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fjalla- trong Tiếng Iceland.

Từ fjalla- trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ở núi cao, núi cao, dãy An-pơ, ở dãy An-pơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fjalla-

ở núi cao

(alpine)

núi cao

(alpine)

dãy An-pơ

(alpine)

ở dãy An-pơ

(alpine)

Xem thêm ví dụ

‚Óhljóðin heyrast til fjalla‘ er óvinurinn tekur að brjóta niður múrinn.
Khi quân thù bắt đầu phá vỡ tường thành thì sẽ có “tiếng kêu đến núi”.
Hvers vegna er við hæfi að fjalla um mat þegar verið er að ræða um snöru ágirndarinnar?
Tại sao xem xét vấn đề ăn uống khi thảo luận về cạm bẫy của sự tham lam là điều hợp lý?
Rammi um efnisatriðin sem fjalla skyldi um í sögunni var unninn upp úr niðurstöðum þeirrar könnunar.
Kết quả khảo sát đã được sử dụng để xây dựng các chủ đề được đề cập trong cuốn sách này.
Drjúgur hluti Saint Elias-fjalla er innan þjóðgarðsins en þar eru flest hæstu fjöll Bandaríkjanna og Kanada.
Vườn quốc gia bao gồm một phần lớn của dãy núi Saint Elias, trong đó bao gồm hầu hết các đỉnh núi cao nhất ở Hoa Kỳ và Canada.
Kristnir félagar geta bent okkur á ritningarstaði sem fjalla um það sem angrar okkur.
Những người bạn đạo Đấng Christ có thể hướng sự chú ý của chúng ta đến những câu Kinh Thánh bàn về mối quan tâm cá nhân.
Ég kynntist Kristi upp til fjalla ūegar ég var 12 ára.
Tôi gặp Christ trên núi khi tôi 12 tuổi.
Sjáðu fyrir þér fjóra vagna, sennilega stríðsvagna, geysast fram „milli tveggja fjalla ... úr eir“.
Hãy hình dung cảnh tượng: “Từ giữa hai ngọn núi... bằng đồng” có bốn cỗ xe tiến ra, hẳn là sẵn sàng để ra trận.
Fyrst fjalla ég um tál auðæfanna.
Trước hết, tôi sẽ nói về lòng ham mê của cải.
En Jesús forðaðist þá og flýtti sér til fjalla.
Nhưng Giê-su tránh họ và nhanh nhẹn lẩn lên núi (Giăng 6:5-15).
Einnig væri hægt að bjóða rit sem fjalla ítarlega um efnið.
Chúng ta cũng có thể mời họ nhận những ấn phẩm giải thích kỹ lưỡng hơn về đề tài ấy.
9:13) Þar af leiðandi ættum við að hugleiða ritningarstaði sem fjalla um okkar eigin veikleika.
Càng đọc và suy ngẫm Kinh Thánh, chúng ta càng “thấu rõ đạo thật của Ngài” (Đa 9:13).
Hvaða mikilvægar spurningar um trúna á ódauðlega sál verður nú að fjalla um?
Những câu hỏi quan trọng nào về niềm tin linh hồn bất tử cần được xem xét bây giờ?
Versin á eftir fjalla um þann tíma þegar alvaldur Guð gerbreytir aðstæðum á jörðinni til hins betra.
Những câu sau nói về thời kỳ Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ thay đổi hẳn tình trạng trên đất, làm cho tốt hơn.
Hvernig sjáum við að ‚flótti til fjalla‘ felst ekki í því að skipta um trú?
Có những lý do nào cho thấy việc “trốn lên núi” không có nghĩa là đổi tôn giáo?
Frá 1914 hafa þjónar Jehóva gefið út meira en 100 bækur sem fjalla um biblíutengd málefni.
Từ năm 1914, dân Đức Giê-hô-va xuất bản hơn 100 sách thảo luận các đề tài Kinh Thánh.
Ef smáritið er boðið mætti fjalla um efnið á blaðsíðu 2 og 3 undir fyrirsögninni „Framtíð þessa heims.“
Nếu mời nhận giấy nhỏ, ta có thể xem tài liệu nơi các trang 2 và 3 dưới tiểu đề “Tương lai của thế gian này”.
Við munum fjalla um þessa spurningu í næstu grein.
Chúng ta sẽ xem xét câu hỏi này trong bài tới.
Enn fremur lét hann skrá margar bænir í orð sitt og þær fjalla um erfiðar kringumstæður. (2.
Hơn nữa, qua thánh linh Ngài làm cho nhiều lời cầu nguyện được ghi trong Lời của Ngài và những lời cầu nguyện đó liên quan đến những tình thế gian truân (II Ti-mô-thê 3:16, 17; II Phi-e-rơ 1:21).
(b) Um hvaða spurningar ætlum við að fjalla?
(b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi nào?
Ūeir flũja til fjalla í stađ ūess ađ berjast ūar sem ūeir eru.
Họ bỏ trốn lên núi trong khi phải đứng lên chiến đấu.
Skam (íslenskt heiti: Skömm) eru norskir sjónvarpsþættir sem fjalla um líf nemenda Hartvig Nissen menntaskólans í Osló.
Skam (phát âm tiếng Na Uy: ; tiếng Anh: Shame) là một bộ phim truyền hình thiếu niên Na Uy nói về cuộc sống hàng ngày của thanh thiếu niên tại trường Hartvig Nissen ở Oslo, Na Uy.
Þegar ég var 12 ára gamall, fór ég með föður mínum á veiðar til fjalla.
Khi tôi 12 tuổi, cha tôi dẫn tôi đi săn ở trên núi.
Í hve mörgum bindum þyrfti þetta fræðirit að vera til að fjalla um allar stjörnurnar í Vetrarbrautinni?
Thì bộ tự điển ấy cần bao nhiêu quyển để nói về tất cả những vì sao trong dải Milky Way?
(b) Hvað ætlum við sérstaklega að fjalla um núna?
(b) Bây giờ chúng ta sẽ đặc biệt xem xét điều gì?
Greinarnar á eftir fjalla um þessi svið.
Những bài kế tiếp sẽ bàn về các khía cạnh này của đề tài chúng ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fjalla- trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.