företag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ företag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ företag trong Tiếng Thụy Điển.

Từ företag trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xí nghiệp, công ty, doanh nghiệp, công ti. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ företag

xí nghiệp

noun

Jo, därför att chefen har blivit korrumperad och fått företaget att gå i konkurs.
Giám đốc công ty trở nên thối nát, khiến xí nghiệp bị phá sản.

công ty

noun

Hälften av alla människorna här, var aktieägare i hans företag.
Có tới một nữa những người đó là cổ đông trong công ty của Steadman.

doanh nghiệp

noun (organisation som mot betalning bedriver handel av varor eller tjänster till kunder)

Och om det är ett amerikanskt företag man kan hjälpa så vill jag göra det.
Và nếu điều đó có lợi cho một doanh nghiệp Mỹ, tôi càng muốn làm thế.

công ti

noun

TJ: Det måste vara företag. Det måste vara samhället.
TJ: Đó là các công ti. Đó là xã hội văn minh.

Xem thêm ví dụ

1964 startades dock ett fiskeföretag av ett japanskt företag, som fokuserade på frysning och frakt av konserverad tonfisk, främst till Europa och Kanada.
Trong năm 1964, công ty đánh cá Thái Bình Dương (PAFCO) được thành lập bởi một công ty của Nhật Bản, chuyên đóng hộp và vận chuyển cá ngừ đóng hộp sang các thị trường ở châu Âu và Canada.
Snälla investera, men du behöver inte nödvändigtvis investera i vårt företag.
Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu.
Fred innebär att mitt företag frodas.
Hòa bình có nghĩa là việc kinh doanh của tôi sẽ phát đạt.
James fortsätter: ”Vi har ofta mycket intressanta samtal under lunchrasten på vårt företag.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Jag ser andra företag som säger, "Jag ska vinna nästa innovationscykel, vad det än kräver."
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Det är samma företag som äger Frings restaurang.
Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.
Mitt nya företag, din stora fest, de är två sidor av samma mynt.
Công ty mới của anh, bữa tiệc lớn của em, chúng chỉ là hai mặt của cùng một đồng xu.
Anta att Manfred hade fått samma fråga av en chef från ett annat företag.
Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác.
Vissa kristna kan tycka att de skulle kunna ta emot ett pris i en dragning som inte inbegriper hasardspel, precis som de skulle kunna ta emot gratisprover eller andra presenter som ett företag eller en affär kan använda i sitt annonsprogram.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Hunnam föddes i Newcastle upon Tyne till fadern William "Billy" Hunnam (1952-2013), en gangster och köpman av metallskrot, och modern Jane Hunnam, en företagare.
Hunnam được sinh ra tại thành phố Newcastle trên sông Tyne, Anh, là con trai của William "Billy" Hunnam (1952–2013), một nhà buôn phế liệu, và Jane (họ gốc Bell) Hunnam, một chủ kinh doanh.
Det här var ett stort företag.
Đây là một chiến dịch lớn.
VID 18 års ålder var Manfred* praktikant på ett företag.
NĂM 18 tuổi, anh Minh bắt đầu vào làm việc ở một công ty với tư cách là nhân viên tập sự.
Denna bil är bara för företags användning.
Xe này chỉ dùng cho công việc thôi.
Så Giselle sa att ni två startar ett företag.
Và, Giselle nói với tôi 2 người đang kinh doanh.
Den utgör det allvarligaste av alla företag.
Nó tiêu biểu cho công việc quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ.
Så här, äntligen, ett företag som försöker göra det på rätt sätt.
Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn.
Wayne Enterprises är en multi miljarder dollar företag, med en styrelse som kommer att döda för att skydda sina hemligheter.
Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó.
Hälften av alla människorna här, var aktieägare i hans företag.
Có tới một nữa những người đó là cổ đông trong công ty của Steadman.
Sedan gick min pappas företag omkull och han kunde inte längre skicka pengar till mig.
Lúc đó, doanh nghiệp của cha tôi thất bại, và ông cũng không còn gửi tiền cho tôi nữa.
De lämnade allt bakom sig — sina hem, sina företag, sina gårdar, ja, även kära släktingar — för att färdas i en ödemark.
Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã.
Men en affär eller ett företag kanske använder dragningar som ett sätt att annonsera.
Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo.
Dessutom ingick ett tak på företagens vinster.
Nhằm lợi ích thu lợi nhuận của các công ty.
Till min stora förvåning kallade han flera veckor senare tillbaka mig till sitt kontor för att erbjuda mig jobbet som verkställande direktör för ett av gruppens företag.
Tôi rất ngạc nhiên khi vài tuần sau ông ta gọi tôi trở lại văn phòng của ông để đề nghị cho tôi chức vụ giám đốc điều hành trong một công ty của tập đoàn đó.
Myndigheter och företag förmedlar ofta halvsanningar.
Các chính phủ và công ty chỉ nói nửa sự thật.
Ja, alla stora företag i Utah har det.
Yeah, Mỗi bang lớn như Uath còn có thêm 1 số nữa

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ företag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.