fotboja trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fotboja trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fotboja trong Tiếng Thụy Điển.
Từ fotboja trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xiềng xích, cùm, gông cùm, xích, hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fotboja
xiềng xích(fetter) |
cùm(fetter) |
gông cùm(fetter) |
xích(fetter) |
hiện tại
|
Xem thêm ví dụ
Han har fotboja. Anh ta đeo vòng kiểm soát ở mắt cá chân. |
Bellick bär en fotboja. anh bạn của chúng ta, Bellick, đang đeo một thiết bị phát tín hiệu GPS của chính phủ. |
En del ser det som en fotboja som begränsar ens frihet. Một số người ví cam kết hôn nhân như “tù chung thân”, không thể thoát ra được vì đã quyết định sai lầm. |
Nästa morgon tvingas Jordan bära en elektronisk fotboja på arbetet. Sáng hôm sau, Jordan mặc một dây điện làm việc. |
Den hade haft honom i sitt våld många gånger,*+ och man brukade sätta honom under bevakning och binda honom med kedjor och fotbojor. Men mannen slet sönder kedjorna och bojorna, och demonen drev ut honom till isolerade platser.) Đã bao lần tà thần nhập vào ông;*+ nhiều lần ông bị xiềng và canh giữ, nhưng ông bứt đứt xiềng và bị quỷ dẫn vào nơi hẻo lánh). |
Skulle de åka dit för de en fotboja och sätts i husarrest. mà làm gì có chuyện chúng bị bắt nhưng nếu bị bắt chúng sẽ nhận còng số 8 và chỉ bị quản thúc tại nhà |
Tillgång är inte detsamma som en fotboja. Giấy phép không giống như hình phạt tù khổ sai đâu. |
Och Nick, jag vet inte om du märkt det, men Tommy har på sig en elektronisk fotboja. Và Nick, tao không biết mày đã nhận ra hay chưa nhưng Tommy đang đeo một chiếc vòng theo dõi điện tử |
Och Tommy bär en elektronisk fotboja. Mà Tommy đang đeo một thiết bị theo dõi |
Han hade också fotbojor med kedja som satt fast i midjan. Và cha cũng bị xiềng cả chân nối với vòng bụng. |
Då jag hela tiden försökte få honom att ta det lugnare, kallade han mig retsamt för sin fotboja, vanligtvis åtföljt av en kärleksfull kram. Khi tôi cố thuyết phục anh giảm bớt công việc, anh nói đùa rằng tôi là sợi dây xích anh lại, và rồi thường quàng tay ôm tôi cách trìu mến. |
Vi har hittat Tommy fotboja. Chúng tôi đã bắt được tín hiệu từ vòng chân của Tommy |
4 Man hade ofta bundit honom med fotbojor och kedjor, men han slet av sig kedjorna och bröt upp fotbojorna, och ingen var stark nog att övermanna honom. 4 Vì người ta từng xiềng ông, nhưng ông bứt xích bẻ xiềng, không ai đủ sức khống chế ông. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fotboja trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.