fühlen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fühlen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fühlen trong Tiếng Đức.
Từ fühlen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cảm thấy, thấy, Tình cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fühlen
cảm thấyverb Ich fühle mich schlecht. Tôi cảm thấy xấu. |
thấyverb |
Tình cảmnoun |
Xem thêm ví dụ
Vielleicht fühlen Sie sich inspiriert, einen bestimmten Schüler aufzurufen – vielleicht hat der Betreffende eine Perspektive, von der andere profitieren könnten. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Wir fühlen uns als Schuldner der anderen Menschen, bis wir ihnen die gute Botschaft übermittelt haben, die Gott uns zu diesem Zweck anvertraut hat (Römer 1:14, 15). Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
Trag sie nur, wenn du dich besser damit fühlst,... aber wenn's hart auf hart kommt, wird's nichts nutzen. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
Ich möchte, dass sich jeder Parkinsonpatient so fühlen kann, wie mein Onkel sich an diesem Tag gefühlt hat. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Fühlst Du Dich besser heute morgen? Sáng nay cô có thấy đỡ hơn chưa? |
Meine Frau, meine Tochter und ich selbst würden uns geehrt fühlen... Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh... |
Fühlen unser Ehepartner, unsere Kinder und andere Angehörige auch die Macht unserer Gebete, die wir für ihre speziellen Nöte und Wünsche dem Vater vortragen? Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không? |
16 Wenn du jemanden triffst, der einer nichtchristlichen Religion angehört, und dich nicht der Aufgabe gewachsen fühlst, ihm auf der Stelle ein Zeugnis zu geben, dann mache dich bei der Gelegenheit nur mit ihm bekannt, laß ein Traktat zurück und tauscht die Namen aus. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Und als ich meine Karriere als Designer startete, begann ich, mir die einfache Frage zu stellen: Denken wir uns die Schönheit oder fühlen wir sie? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
Also egal wie faul Sie sich fühlen, in Wirklichkeit machen Sie nie nichts. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Ich habe zwar meinen Mann verloren, fühle mich aber nicht allein. Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc. |
Nichts fühlen. Không cảm thấy! |
Wer sich so geborgen fühlen möchte, muss wissen, wie man Jehova näherkommt. Nếu có, bạn hãy tìm hiểu để biết cách đến gần Đức Giê-hô-va. |
Natürlich wissen wir nicht genau, wie du dich fühlst, aber Jehova weiß es. Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
* Sind die Schüler erbaut und fühlen sie sich angeregt, nach den Grundsätzen, die sie gelernt haben, zu handeln? * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
3, 4. (a) Wie fühlst du dich, wenn man dir etwas schenkt? 3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà? |
Dabei fühl ich mich so glänzend Ever seen someone so shiny |
Ich würde mich sehr viel besser fühlen, wenn Sie sich die Hand darauf gäben. Tôi thấy tốt hơn hết là hai anh bắt tay nhau để thống nhất như thế đi. |
Aus dem Sprichwort lernen wir auch, dass es zwar tröstend ist, sich von einer einfühlsamen Person verstanden zu fühlen, dass aber Menschen nur begrenzt Trost spenden können. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
Und der Grund, warum ich mich so geehrt fühle hier zu sein heute in Indien zu sprechen ist, dass Indien der traurige Ruhm vorauseilt das Zentrum mit den meisten Kopfverletzungen weltweit zu sein. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
Fühlen Sie sich einsam? Ông thấy cô đơn sao? |
Ob wir Christen, Moslems oder Juden, religiös oder nicht religiös sind, wir fühlen uns, als ob für uns persönlich davon was abhinge. Dù chúng ta là Đạo Thiên Chúa, Đạo Hồi hay là Đạo Do Thái, theo đạo hay không theo đạo, chúng ta cảm thấy chúng ta có liên quan đến nó. |
Auf jeden Fall fühle ich das, nachdem ich euch aufgezogen habe. Với mẹ, đó là điểu mẹ cảm thấy trong những năm nuôi con. |
Ich weiß, wie sie sich fühlen wird. Em biết nó sẽ phản ứng sao rồi |
Wenn ich den Gipfel eines steilen Berges mitten im Nirgendwo erreiche, fühle ich mich jung, unbesiegbar, ewig. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fühlen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.