갑 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 갑 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갑 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mũi đất, Mũi đất, mũi, đầu, cái đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 갑

mũi đất

(naze)

Mũi đất

(cape)

mũi

(headland)

đầu

cái đầu

Xem thêm ví dụ

그러므로 현 악한 시대에 저항하기 위해, 우리에게는 “하나님의 말씀인 성령의 검”을 포함하여 여호와께서 마련해 주시는 온갖 영적 옷과 보호책이 필요합니다.—에베소 6:11-13, 17, 새번역.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
렘 35:19—레 사람들이 축복을 받은 이유는 무엇입니까?
Giê 35:19—Tại sao người Rê-cáp được ban phước?
바리새인들이 성구 을 크게 하고 옷 술을 길게 하는 이유는 무엇입니까?
Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn?
전통적으로 평일에 아침 기도를 할 때 왼팔과 머리에 이 을 찼다.
Theo truyền thống, người ta đeo những hộp này trên cánh tay trái và trên đầu khi cầu nguyện mỗi sáng ngày thường trong tuần.
사람들이 순종의 본을 보이다 (1-19)
Dòng họ Rê-cáp gương mẫu trong việc vâng lời (1-19)
9 기원전 607년에 예루살렘이 약탈당하였을 때, 예레미야와 그의 비서관인 바룩과 에벳-멜렉과 충성스러운 레 사람들은 여호와께서 하박국에게 하신 약속이 참됨을 보았습니다.
9 Khi Giê-ru-sa-lem bị cướp phá năm 607 TCN, Giê-rê-mi, thư ký ông là Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết, và những người Rê-cáp trung thành thấy lời Đức Giê-hô-va hứa với Ha-ba-cúc thành sự thật.
그리고 우리가 “어두움의 일을 벗고 빛의 옷을 입”는 데, 그리하여 제1세기 이스라엘이 겪은 것과 같은 불리한 심판을 피하는 데 도움이 될 것입니다.—로마 13:12; 누가 19:43, 44.
Nó sẽ giúp chúng ta “lột bỏ những việc tối tăm mà mặc lấy vũ khí của sự sáng”, và nhờ vậy chúng ta tránh khỏi một sự xử phạt giống như trường hợp dân Y-sơ-ra-ên trong thế kỷ thứ nhất (Rô-ma 13:12, NW; Lu-ca 19:43, 44).
어떤 행성에서건 우리가 머무는 동안에 지하에 숨어 지낼 것이 아니라면 우리 스스로를 보호할 더 좋은 방법을 찾아야 합니다. 우리 스스로의 몸무게에 맞먹는 옷같은 것을 입어야 하는 것이나 납으로 된 벽 뒤에 숨는 것 말고요.
Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta,
오히려 성서는 영적 옷을 입을 것을 권고합니다.
Thay vì thế, Kinh-thánh khuyến giục chúng ta hãy lấy mọi khí giới thiêng liêng:
여기에서 보이지는 않지만, 이 게임은 골프 공으로 옷을 맞추는 것 입니다.
Nó thuộc loạt tranh " Buổi chiều kỳ khôi ", sau được xuất bản thành sách.
처음에 사울은 다윗에게 자신의 옷을 입히고 투구를 씌웠습니다.
Lúc đầu, Sau-lơ cho Đa-vít mặc bộ khí giới của chính ông.
담뱃을 일단 손에 쥐고 나면, 담뱃 위에 인쇄되어 있는 비교적 뜻이 약하고 가벼운 경고문에 유의하는 사람은 거의 없습니다. 그 경고문은 간단하게 이런 식으로 쓰여 있습니다.
Một khi đã cầm bao thuốc lá, thì ít người chú ý đến những lời yếu ớt hững hờ in trên bao thuốc.
집주인은 의아한 표정을 지으면서 안에 들어가더니, 성냥 한 을 들고 나왔습니다.
Bà nhìn với vẻ ngạc nhiên khi đi vào và mang ra một hộp diêm.
이것은 안에서 사람들이 골프를 하고 있는 스코트랜드 궁전입니다. 여기에서 보이지는 않지만, 이 게임은 골프 공으로 옷을 맞추는 것 입니다.
Đây là một lâu đài Scốt-lan, nơi mọi người chơi gôn trong nhà, và mẹo để thắng là phải đánh trái gôn vào những bộ áo giáp không có trong hình.
예레미야 35:18, 19에 의하면, 현대의 레 족속 반열에게는 어떤 희망이 있는가?
Trong sự hiện thấy của Giê-rê-mi, trái vả xấu tượng trưng cho ai?
복잡성을 향해 나아가고 있죠. 어쩌면 이 점이 크게 놀랄 부분은 아닐 수도 있습니다 그건 예를 들어서 옷의 진화를 그려보더라도 진화적인 분기학 구조와 비슷한 구조를 갖고 있으니까 말이죠
Và đó có thể khổng phải là một ngạc nhiên lớn vì nếu chúng ta ướm thử, xem nào, sự tiến hóa của áo giáp, các bạn có thể thực sự đi theo giống như một cây tiến hóa.
‘빛의 옷을 입으라’
“Hãy mặc lấy vũ khí của sự sáng”
5 나는 레 집안사람들 앞에 포도주가 가득 찬 잔들과 술잔들을 내놓고 “포도주를 드십시오” 하고 말했다.
5 Rồi tôi để những chén và cốc đầy rượu trước mặt những người thuộc dòng họ Rê-cáp và nói: “Mời anh em dùng rượu”.
+ 14 웃시야는 전군을 방패와 창과+ 투구와 비늘 옷과+ 활과 무릿매 돌로+ 무장시켰다.
+ 14 U-xi-a trang bị cho toàn thể đạo quân đầy đủ cả khiên, giáo,+ mũ, áo giáp,+ cung và đá của dây ném đá.
이것은 "엑스칼리버"에 영감을 받아 만든 옷 중 그져 첫 번째일 뿐입니다.
Lúc này, đây chỉ là bộ áo giáp đầu tiên mà tôi tự làm lấy cảm hứng từ "Excalibur."
그렇기 때문에 ‘에게 적용되는 것은 을에게도 적용된다’는 원칙에 따라, 대중도 그 본을 따르며 하나님께서 정죄하시는 것을 용인합니다. 바울이 이렇게 표현한 바와 같습니다.
Thế nên, theo nguyên tắc “người sao ta vậy”, dân chúng đua theo gương xấu đó và dung thứ những điều mà Đức Chúa Trời kết án.
17 그리하여 그분은 의를 비늘 옷처럼 입으시고
17 Ngài đã mặc sự công chính như áo giáp,
돌(그레데) 고대 미노아인의 땅.
Cáp Tô (Cơ Rết) Xứ Mi Nô An thời xưa.
우리의 많은 그리스도인 자매들은 아주 작은 글씨로 출판물을 베껴쓰는 단조로운 일을 장시간에 걸쳐 하였는데, 그렇게 해서 잡지 한 부 전체를 성냥만큼이나 작은 물건 속에 숨길 수 있었습니다!
Nhiều chị tín đồ Đấng Christ đã bỏ ra nhiều giờ vất vả chép sách báo thành chữ nhỏ li ti đến nỗi có thể giấu cả một tạp chí trong một hộp diêm!
그녀는 그에게 외부 간섭에 대한 사람을 보호하기 위해 자연 옷의 일종을 제공합니다.
Cô cho anh ta một loại áo giáp tự nhiên để bảo vệ ông chống lại sự can thiệp từ bên ngoài.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.