갑자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 갑자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갑자 trong Tiếng Hàn.
Từ 갑자 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Giáp Tý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 갑자
Giáp Tý
|
Xem thêm ví dụ
13 이 시현이 닫힌 후에 또 다른 크고 영화로운 시현이 우리에게 갑자가 나타났는데 이는 죽음을 맛보지 아니하고 하늘로 ᄀ들리운 선지자 ᄂ엘리야가 우리 앞에 서서, 이르기를, 13 Sau khi khải tượng này chấm dứt, thì một khải tượng vĩ đại và vinh quang khác hiện đến với chúng tôi; vì aÊ Li, vị tiên tri đã được bcất lên trời mà không trải qua sự chết, đã đứng trước mặt chúng tôi, và nói rằng: |
갑자가 하고 싶은 건 생시면 어떻게? Cậu có thể làm được mọi thứ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 갑자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ liên quan tới 갑자
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.