갑시다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 갑시다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갑시다 trong Tiếng Hàn.

Từ 갑시다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là hãy đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 갑시다

hãy đi

interjection

“시도는 했으니 이쯤에서 그만하고 다른 건물로 봅시다.”
Chúng ta hãy đi thử một tòa nhà khác.”

Xem thêm ví dụ

그 아이를 지나쳐 는데, 돌아가서 도와주라는 분명한 느낌을 받았습니다.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
24 그래서 우리와 함께 있던 몇몇 사람이 무덤*에 보았더니+ 여자들이 말한 대로였고, 그들도 그분을 보지 못했습니다.”
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
“술 취하는 자와 탐식는 가난해”집니다.—잠언 23:21.
“Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21.
그리고 그 순간들은 바로 지금이며, 그 순간들은 줄어들어고만 있고, 그 순간들은 언제나 나는 듯 지나가고 있습니다.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
우물의 낯선 사람
Người lạ bên giếng nước
당연한 사실이겠지만 우리들은 자만심에 차 그것들과 멀어져 습니다
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
한 저술는 묵상에 대해 말하면서 “정신을 비워야 명확히 볼 수 있다”고 기술합니다.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
멤논의 야영지까지 해지기 전에 수 있어
Ta có thể đến căn cứ của Memnon khi trời tối.
전문들도 그런 생각에 동의합니다.
Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
이웃 사람과의 대화—선한 사람은 모두 하늘에 갑니까?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
학생들이 몇 분 이 성구들을 공부하고 나면 그들에게 찾은 것을 말해 달라고 한다.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
좋아하는 부분이 있는데, 그래서 초기의 힙합 음악들은 특정 부분을 반복해 넣었지요.
Vậy nên những ca sĩ nhạc hip hop thời kỳ đầu sẽ lặp đi lặp lại một số đoạn nhất định.
“정직은 좀처럼 찾아보기 힘든 특성이지요”라고 그 여성 사업는 말했습니다.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay.
그러한 사상들의 선구자인 플로티노스(기원 205-270년)는 주로 플라톤의 이론에 바탕을 둔 사상 체계를 발전시켰습니다.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
한 예로, 프랑스의 점성인 노스트라다무스는 사망한 지 여러 세기가 지났는데도 여전히 인기가 있습니다.
Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ.
그난 우리의 맨 첫번째 스타 건축입니다.
Ông ấy là một trong những ngôi sao kiến trúc sư.
이 수면 단계에서 뇌는 가장 활발한 활동을 보이는데, 연구들은 이때 뇌가 일종의 자체 보수 작업을 하는 것 같다고 생각합니다.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
추가 문의 사항은 현지 세무 전문와 상담하세요.
Vui lòng trò chuyện với nhà tư vấn thuế ở địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi.
여러 일들 사이에서 우선순위를 정하기가 쉽지 않았기에 저희는 가르침 받은 비전에 대한 집중력을 잃어 습니다.
Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ.
전문들은 일반적으로 건강에 좋은 수면 습관을 갖고 있다면 다음과 같은 현상이 나타난다는 데 의견을 같이하고 있습니다.
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
성공하기 위해서는 많은 것을 해야한다고 생각하곤 했습니다. 성공한 사업가 되어야하고, 가르치기 위해 박사 학위를 받아야하고 하지만 아니었어요. 그저 부탁했을 뿐인데 가르칠 수 있었습니다.
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 손질한 뒤 위층 창에서 기다렸어요.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
28 이미 언급한 바와 같이, 제2차 세계 대전이 끝나 던 달들에, 여호와의 증인은 하나의 신권 조직을 이루어 하느님을 섬김으로써 하느님의 통치권을 드높이겠다는 결심을 재천명하였습니다.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
손녀는 가족과 함께 유타 주 브리검시티의 성전 일반 공개를 보러 습니다.
đi cùng với gia đình đến dự ngày mở cửa cho công chúng tham quan Đền Thờ Brigham ở Utah.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 갑시다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.