改名 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 改名 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 改名 trong Tiếng Trung.

Từ 改名 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thay tên, đổi tên, cải tên, cải danh, khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 改名

thay tên

(rename)

đổi tên

(rename)

cải tên

cải danh

khen ngợi

Xem thêm ví dụ

1963年11月为纪念刚刚被刺杀的约翰·肯尼迪总统它被改名为约翰·肯尼迪航天中心。
Nó được đặt tên lại là Trung tâm Vũ trụ John F. Kennedy vào tháng 11 năm 1963, tôn vinh Tổng thống John F. Kennedy vừa bị ám sát.
兩間公司合併後,改名博通有限。
Hai cách viết thay thế khác cho tên của Narmer cũng đã được tìm thấy.
从2007年末起,她改名为Rio。
Cuối năm 2007, cô đã đổi nghệ danh của mình thành Rio.
因此 LYLAS改名為1432(譯:我也爱你),這是在2012年10月31日的第一次現場演出宣布,其間以1432的名義表演泰勒絲的“ We Are Never Ever Getting Back Together”。
Sau đó, LYLAS đổi tên thành 1432 (viết tắt của I Love You Too), được công bố trong live show đầu tiên vào ngày 31 tháng 10 năm 2012, trong đó 1432 trình diễn bài hát We Are Never Ever Getting Back Together của Taylor Swift.
1904年:美国曼哈顿的朗埃克广场因《纽约时报》总部迁至附近而改名为时报广场。
1904 – Quảng trường Longacre tại Manhattan, New York được đổi tên thành Quảng trường Times theo tên báo The New York Times.
1645年,荷兰的制图师以荷兰的兹兰省,把此地改名为诺瓦·兹兰。
Năm 1645, một nhà vẽ bản đồ người Hà Lan đổi tên lãnh thổ là Nova Zeelandia theo tên tỉnh Zeeland của Hà Lan.
因為它是1957年第三顆通過近日點的彗星,所以又被改名為1957III。
Bởi vì nó là sao chổi thứ ba đi qua điểm cận nhật trong năm 1957, sau đó nó được đổi tên thành 1957 III.
南太平洋論壇創立與1971年,並於2000年改名為太平洋島國論壇。
Diễn đàn Nam Thái Bình Dương được thành lập vào năm 1971, đổi tên thành Diễn đàn Quần đảo Thái Bình Dương vào năm 2000.
該公司創立於1979年,當時稱澤西歐洲航空公司(Jersey European Airways),後來改名英國歐洲航空公司(British European),再後來改現名。
Ra mắt vào năm 1979 dưới tên Jersey European Airways, hãng hàng không sau này được đổi tên thành British Europe (BE), và sau đó đổi thành Flybe.
曾一度推出改名Windows Live Movie Maker的版本。
Nó được dự định thay thế cho Windows Movie Maker.
1933年,新宪法通過後,「全國獨裁」改名为「新國家」。
Sau khi hiến pháp mới được thông qua năm 1933, chế độ được đổi tên thành Estado Novo (Nhà nước mới).
克贸斯城改名为纳府,希伯来文的意思是“美丽的”。
Tên thành phố Commerce được đổi thành Nauvoo, theo tiếng Hê Bơ Rơ có nghĩa là “đẹp.”
在訓練過程中,碧翠絲將自己改名為翠絲,並在來自其它派系的新人中結識了好友克莉絲汀娜、艾爾和威爾,但同時也和新人彼得、德魯和莫莉發生了衝突。
Trong suốt kỳ nhập môn, Beatrice đổi tên cô thành Tris và kết bạn với nhiều người nhảy phái khác — Christina, Al, và Will — nhưng cũng tạo ra nhiều hiềm khích với những người còn lại — Peter, Drew, và Molly.
2月17日,新世界黨改名自由韓國黨。
Truy cập 21 tháng 10 năm 2015. ^ “Đảng Thế giới mới đổi tên thành “đảng Hàn Quốc tự do””.
2004年3月,智利国家航空與其附屬公司LAN Perú、LAN Ecuador、LAN Dominicana及LANExpress統一為LAN(Linea Aerea Nacional)品牌,並於6月17日改名為LAN Airlines(代表Latin American Network Airlines)。
Tháng 3/2004 LAN Chile và các hãng phụ thuộc LAN Peru, LAN Ecuador, LAN Dominicana và LAN Express dùng tên thống nhất LAN, thay cho tên Linea Aerea Nacional trước kia.
如果您為用來定義某內容群組的規則改名,更改名稱後取得的資料會出現在新的內容群組名稱下,之前收集的數據則列在舊名稱下方。
Nếu bạn thay đổi tên của quy tắc xác định một Nhóm nội dung thì dữ liệu từ thời điểm đó trở đi sẽ xuất hiện dưới tên Nhóm nội dung mới và dữ liệu từ trước khi có thay đổi tên sẽ xuất hiện dưới tên cũ.
桑格于1921年成立美国控制生育联盟,其在1942年改名为美国计划生育联合会。
Sanger thành lập liên đoàn kiểm soát sinh đẻ Hoa Kỳ trong năm 1921, và thay đổi tên nó 1942 thành Planned Parenthood.
原名上沃尔特,1984年改名为布基纳法索。
Thượng Volta (Upper Volta) – Tên của Burkina Faso cho đến năm 1984.
注意:如果您的商家是因為搬遷或改名而標示為永久停業,請建立新的商家資訊,不要重新開啟原商家資訊。
Thay vào đó, hãy tạo danh sách mới cho doanh nghiệp đó.
皇家图书馆现已改名为俄罗斯国立图书馆,是世上拥有最多圣经古抄本的图书馆之一。
Thư viện, nay là Thư Viện Quốc Gia của Nga, sở hữu một trong những bộ sưu tập lớn nhất thế giới về bản chép tay cổ.
婚後,她改名為哈莉特, 這是她母親的名字。
Sau khi kết hôn, cô đổi tên thành Harriet, theo tên mẹ cô.
在1998年改名为探索科学频道 , 2002年改为 科学频道,尽管如此,国际版本使用探索科学(Discovery Science)的名字。
Từ đó đến nay kênh truyền hình này đã nhiều lần đổi tên như Discovery Science Channel (1998), và The Science Channel (2002), tuy vậy phiên bản quốc tế vẫn giữ nguyên tên gọi 'Discovery Science'.
在1929年由馬歇爾·布洛契(Marcel Bloch)建立,第二次世界大戰後馬歇爾布洛契改名成馬歇爾·達梭(英语:Marcel Dassault),公司也在1947年12月20日改成馬歇爾達梭航太公司。
Sau Chiến tranh Thế giới II, Marcel Bloch đổi tên thành Marcel Dassault, và tên gọi của công ty cũng đổi thành Avions Marcel Dassault vào ngày 20 tháng 12-1947.
改名前的最後一版MSN Messenger是在2005年8月23日發佈的7.5版。
Phiên bản mới nhất của MSN Messenger trước khi thay đổi tên, phiên bản 7.5, được phát hành ngày 23 tháng 8 năm 2005.
在1950年代初,翁惹化建議將巫統的會員資格開放給所有的馬來亞人,並改名為馬來亞聯合民族統一機構,這將會減損這個組織在追求「馬來人至上」的認同。
Đầu thập niên 1950, Onn Ja'afar đề xuất mở rộng quyền thành viên Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất cho toàn bộ các dân tộc Malaya, và đổi tên thành Tổ chức Dân tộc Malaya Thống nhất, theo đó sẽ giảm bớt nhận thức đoàn thể là một thế lực đấu tranh cho ketuanan Melayu.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 改名 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.