가지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가지 trong Tiếng Hàn.

Từ 가지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cà tím, nhánh, cành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가지

cà tím

verb

가지입니다. 참 아름답죠.
và cây cà tím, tuyệt đẹp.

nhánh

verb

결국 이 가지치기가 끝나면 포도를 재배하는 농부는 쳐 낸 가지들을 태워 버립니다.
Cuối cùng, khi tỉa xong, người trồng nho đem đốt hết những nhánh mà ông đã tỉa.

cành

noun

장미 나무의 가지치기와 같다고 생각할 수 있습니다.
Bạn có thể nghĩ về nó như việc cắt tỉa cành hoa hồng vậy.

Xem thêm ví dụ

(골로새 1:9, 10) 우리는 두 가지 주된 방법으로 영적인 외모를 돌볼 수 있습니다.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
그러한 잉크로 글씨를 쓴 지 얼마 안 되었다면 젖은 스펀지를 가지고 그 글을 지워 없앨 수 있었습니다.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
경기장에는 야외의 쾌적함을 만들어 줄 몇가지 요소들이 있습니다.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
우리는 어떤 태도로 우리가 가진 소식을 제공하며, 그 이유는 무엇입니까?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
“내 형제들이여, 여러분이 여러 가지 시련을 만날 때에, 그것을 온전히 기쁘게 여기십시오. 여러분의 믿음의 이 시험받은 질이 인내를 가져온다는 것을 여러분이 알고 있기 때문입니다.”—야고보 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
우리가 경험한 여러 가지 일들을 회상할 수 있는 우리의 능력이 제한되어 있을지 모르지만, 우리의 정신은 확실히 그러한 일에 대하여 전적으로 공백은 아니다.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
18 예수께서는 이 웅장한 형태의 환상 가운데서 손에 작은 두루마리를 가지고 있으며, 요한은 그 두루마리를 갖다 먹으라는 지시를 받습니다.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
여러 가지 논리적인 방법으로 내용을 배열할 수 있습니다.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
자연을 흉내내기 위해서 소를 가지고 큰 영향을 줄 겁니다. 그렇게 한 뒤에 이걸 보세요.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
예수께서는 우리에 대해, 자신의 아버지께서 갖고 계신 것과 동일한 사랑을 가지고 계심을 분명히 보여 주셨어요.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
19 하느님의 말씀인 성서를 가지고 있고 또 성서의 강력한 소식으로 거짓 가르침을 뿌리 뽑으며 마음이 정직한 사람을 감동시킬 수 있다는 것은 참으로 기쁜 일이 아닙니까!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
아버지의 말을 듣는 것은 예수에게 큰 기쁨을 가져다 주었습니다.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
우리가 여호와의 말씀을 읽을 때 가질 수 있는 가장 순수한 동기는 그분에 대한 사랑입니다.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta thể có để đọc Lời Ngài.
두 눈을 가지고 불타는 게헨나*에 던져지는 것보다 한 눈만 가지고 생명에 들어가는 것이 더 낫습니다.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
효과적으로 조언을 하는 한 가지 방법은 합당한 칭찬을 하고 더 잘 하도록 격려하는 것입니다.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
유방치밀도는 연령이 높아질수록 낮아지지만, 폐경기 이후에도 여성의 1/3 정도가 치밀형 유방조직을 가지고 있습니다.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
이 두 사람 가운데 누가 제작자가 만든 사용 설명서를 가지고 있었는지를 알아맞히기는 어렵지 않을 것입니다.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
그런데, 그 문제는 그가 형이 가진 것을 바라는 그것이 아니었어요.
Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh.
남자나 여자나 어린이나 누구나 다 이름을 가지고 있지요.
Mỗi người đều có một tên riêng.
오늘날 약 3000개의 언어가 이해에 장벽이 되고 있으며 수백 가지 거짓 종교가 인류를 혼잡케 하고 있습니다.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
이 모든 것은 한 가지 사실, 즉 여호와께서 거룩하시며 그분은 죄나 어떤 종류의 부패도 용인하거나 승인하지 않으신다는 사실에 주의를 이끕니다.
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
“우리는 여러분에 대한 부드러운 애정을 가지고 여러분에게 하느님의 좋은 소식뿐 아니라 우리 자신의 영혼까지도 주기를 크게 기뻐하였습니다. 여러분이 우리에게 사랑하는 사람이 되었기 때문입니다.”
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
만약 그들이 매우 비슷해 보이는 얼굴을 그려낸다면 그들이 고유의 문화적 편견을 그림에 담아내지 않았다고 확신을 가져도 되는 것입니다.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
초대에 응해서 집 안으로 들어온 그 여자에게 성서에서 알려 주는 격려적인 소식을 몇 가지 전해 주고 성서 연구를 제의했더니 곧바로 연구를 하겠다고 하더군요.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
에스겔의 예언에서는 두 가지 이유를 알려 줍니다. 첫 번째는 여호와께서 상황이 그렇게 되도록 이끄시기 때문이며, 두 번째는 곡이 악한 동기를 가지고 있기 때문입니다.
Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.