가족 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가족 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가족 trong Tiếng Hàn.

Từ 가족 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gia đinh, gia đình, 家庭, gia tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가족

gia đinh

noun

많은 가족이 이웃에 있으면 행복한 커뮤니티가 되죠.
Nhiều gia đinh hạnh phúc hợp lại, ta có một cộng đồng hạnh phúc.

gia đình

noun

세 번째 유형의 가족 평의회는 제한 가족 평의회입니다.
Loại hội đồng gia đình thứ ba là một hội đồng gia đình hạn chế.

家庭

noun

gia tộc

noun

40 일곱 번째로 단+ 지파의 가족들을 위한 제비가+ 나왔다.
40 Thăm thứ bảy+ thuộc về chi phái Đan+ theo gia tộc.

Xem thêm ví dụ

제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10대의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간대의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
가정의 밤은 백 년이 지난 후에도 여전히 우리가 영원토록 지속될 가족을 세우는 데 도움이 됩니다.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
21 또 그는 만일 사람들이 그의 음성에 귀 기울이려 한다면, 모든 사람을 ᄀ구원하시려고 세상에 오시느니라. 이는 보라, 그가 만인의 ᄂ고통, 참으로 ᄃ아담의 가족에 속한 남자와 여자, 그리고 어린아이들 모두, 곧 모든 살아 있는 피조물의 고통을 겪으심이라.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
당신은 가족 의무를 돌볼 필요 때문에 파이오니아 대열에서 떠났을지 모른다.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
다음 번에 방문하자, 그 가족만이 아니라 친구들과 이웃 사람들도 성서 연구를 할 준비를 하고 있었다!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
저는 오늘의 자리에 올 수 없었을 것입니다. 제 가족, 친구, 동료들 그리고 낯선 이들이 없었다면요.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
현재 존슨 가족가족 모두의, 특히 아들의 정신 건강에 도움이 되는 일과를 유지하기 위해 노력하고 있습니다.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
두 번째 기사에서는 눈을 단순하게 유지하고, 영적 목표를 추구하고, 정기적으로 저녁 가족 숭배를 하는 것이 온 가족의 영적 복지에 필수적이라는 점을 고려할 것입니다.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
매덕스 가족은 이제 144명이 되었고, 그들은 “전심전력”을 다하는 일에서 훌륭한 귀감이 되고 있습니다.
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
가족 구성원이 가족 결제 수단을 선택해 구매하면 관리자의 주문 내역에 이 신용카드를 사용한 구매 내역만 표시됩니다.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
가족 성원이 가족 연구에 참석하는 시간을 엄수한다면, 모든 가족 성원은 조금씩 시간을 절약하게 됩니다.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
특히 그 당신이 저라면요. 알츠하이머병은 가족들에게 유전되는 경향이 있기 때문이지요.
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
스물세 살이던 1922년에 아버지는 텍사스 주 출신의 윈니라는 예쁜 젊은 여자와 결혼했으며, 한 곳에 정착하여 가족을 부양할 계획을 세우기 시작하였습니다.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
가족이 모두 그리스도인 집회에 참석해 있는 것을 볼 때면, 희생을 하고 이곳에 온 보람이 있다는 생각이 듭니다.”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
얼마 되지 않아 이 가족은, 동포들에게 전파하고 여호와께 헌신하려는 열망을 표현하였습니다.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
가족 요금제를 구독하면 가족 그룹에 포함된 모든 사용자가 Google Play 뮤직을 구독하게 되며 다음과 같은 서비스를 이용할 수 있습니다.
Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể:
저희는 날마다 가족이 함께 몰몬경을 공부함으로써 그 바람이 이루어졌다고 믿습니다.
Chúng tôi tin rằng điều đó xảy ra khi chúng tôi học Sách Mặc Môn mỗi ngày chung với gia đình.
가족들을 부탁 드립니다 그래 주실 거죠, 교수님?
Nhờ ngài trông nom cho gia đình tôi được không?
때때로 그는 문을 연 다음에 그가 가족을 대신할 것이라고 생각 그가 이전했다대로 준비.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
15분: 사랑하는 가족이 여호와를 버리고 떠났을 때.
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.
남동생은 어머니에 대한 사랑과 선교 활동의 가치에 대한 인식을 나타내면서 이렇게 말하였습니다. “내게는 이제 자녀들이 딸린 가족이 있습니다.
Biểu lộ tình yêu thương đối với mẹ cũng như cảm nhận giá trị của công việc giáo sĩ, người em nói: “Hiện nay em có gia đình và con cái.
어쨋건 전형적인 가족이 이러한 새로운 역할을 해나가는데 어려움을 겪는다고 생각하면 전형적이지 않은 가족들은 어떨지 상상해보시죠. 아버지가 2명인 가족, 어머니가 2명인 가족, 한부모인 가정의 경우죠.
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
매주 바카 가족은 왕국회관까지 세 시간씩 자전거를 타고 온다
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
그 뒤에 가족과 알고 지내는 사람이 현대어로 번역된 “신약”을 내게 주었을 때도 나는 전혀 읽어 볼 생각조차 하지 않았습니다.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
근무를 하지 않으려는 진짜 이유는 여행을 일찍 떠나거나 가족과 함께 바닷가에 가려는 것입니다.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가족 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.