감동 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 감동 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 감동 trong Tiếng Hàn.

Từ 감동 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xúc động, cảm tưởng, cảm giác, ấn tượng, xúc cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 감동

xúc động

cảm tưởng

(impression)

cảm giác

(sensation)

ấn tượng

(impression)

xúc cảm

Xem thêm ví dụ

19 하느님의 말씀인 성서를 가지고 있고 또 성서의 강력한 소식으로 거짓 가르침을 뿌리 뽑으며 마음이 정직한 사람을 감동시킬 수 있다는 것은 참으로 기쁜 일이 아닙니까!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
그 무리를 보고, 이미 예루살렘에 있던 많은 사람들도 감동되어 행렬에 가담하였습니다.—마태 21:7-9; 요한 12:12, 13.
Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13).
11 히스기야가 치사적인 병에서 목숨을 건진 뒤 지은 감동적인 감사의 노래에서 그는 여호와께 이렇게 말하였습니다. “당신은 저의 모든 죄를 당신의 등 뒤로 던지셨습니다.”
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
이제 그의 후계자가 될 여호수아와 모든 이스라엘은 여호와의 법에 대한 모세의 강력한 설명과 그들이 그 땅을 소유하기 위하여 진행할 때에 담대하라는 힘있는 훈계를 듣고 매우 마음이 감동되었을 것입니다.—신명 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
(누가 8:42ᄂ-48) 예수께서 그러한 경우들에 나타내신 따뜻함은 오늘날까지 우리의 마음에 감동을 줍니다.
(Lu 8:42b-48) Tình cảm nồng hậu mà Chúa Giê-su biểu lộ vào những dịp đó làm chúng ta cảm động cho đến ngày nay.
저는 최근 캘리포니아 미션 비에호 스테이크 대회를 감리하라는 임무를 받았는데, 그때 네 개 스테이크 청소년들이 모인 송년 무도회에서 있었던 이야기를 듣고 마음에 감동을 받았습니다.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
(요한 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) 그것은 또한 여호와와 그분의 아들에게, 부활을 시키고자 하는 자진성과 열망이 있음을 감동적으로 나타내 줍니다.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
저는 최근 한 성전 헌납식에 참여하는 동안 그 모든 순서에서 감동을 느꼈습니다.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
이런 예상치 못한 감동적인 호응 말고도 휴머나이는 다양한 분야에서 새로운 용도를 찾았습니다.
Bên cạnh những phản ứng không mong muốn và nhạy cảm, Humanae tìm thấy cuộc sống mới trong nhiều l ĩnh vực khác nhau.
우리가 Yad Vashem을 방문하도록 어린이 기념비에 모셨었는데, 그는 매우 감동했습니다.
Chúng tôi đã đưa ông đến thăm Yad Vashem, cùng với khu tưởng niệm trẻ em; và ông ấy đã vô cùng xúc động.
주 말씀에 감동받아
Ta nên để Lời ngài dẫn đưa lòng,
“하느님에게 이름이 있다는 사실을 배우고 깊은 감동을 받았습니다”
“Tôi cảm động khi biết rằng Đức Chúa Trời có tên”
(이사야 48:17, 18) 선과 의를 사랑하는 사람이라면 누구나 이처럼 따뜻한 호소에 분명 감동받게 될 것입니다!
(Ê-sai 48:17, 18) Tất cả những ai yêu mến sự tốt lành và sự công bình hẳn sẽ được thôi thúc bởi lời kêu gọi nồng ấm ấy!
퍽이나 감동스럽구나
Đừng sợ
(누가 8:15) 둘째로, 마음을 감동시키기 위해서는 마음에 무엇이 들어 있는지를 아는 것이 유익합니다.
(Lu-ca 8:15). Thứ hai, muốn động tới lòng ai thì phải biết trong lòng có gì.
그들이 나타낸 후대는 우리의 마음을 감동시켰으며, 내 나름대로 사람들이 알아들을 수 있을 만하다고 여겨지는 솔로몬 제도 피진어—세계에서 어휘가 가장 적은 언어들 중 하나—로 내가 무언가를 설명하려고 노력할 때 그들 모두는 매우 이해심 많은 태도를 나타냈습니다.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
(로마 1:20) 그로 인해 우리는 마음이 감동되어 거짓을 멀리하고 하느님과 그분의 말씀인 성서에서 인도와 지침을 구합니다. 그러한 인도와 지침은 신뢰할 만하며 우리가 성공적인 삶을 살게 해 줍니다.
Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống.
나는 그 연설을 듣고 감동을 받아 여호와께 헌신했습니다.
Những lời ấy thôi thúc tôi dâng mình cho Đức Giê-hô-va.
몇 주 전 일요일에 저는 제사가 한 자 한 자 깊은 감정을 담아 읽는 성찬 기도문에 감동을 받았습니다.
Cách đây một vài Chủ Nhật, trong khi lắng nghe lời cầu nguyện Tiệc Thánh, tôi đã cảm động trước người thầy tư tế đã phát âm từng từ một với cảm giác tuyệt vời.
13 오늘날 우리는 감동적인 시대에 살고 있다.
13 Chúng ta đang sống ở một thời kỳ đặc biệt.
특히, 뢰시 형제의 말이 감동적이었습니다. 형제들에게 스페인어로 이야기했기 때문입니다.
Lời bình luận của anh Lösch đặc biệt xúc động khi anh nói với các anh em bằng tiếng Tây Ban Nha.
그리고 67명의 새로운 사람들이 침례받는 광경은 실로 감동적이었다!
Chúng tôi vui mừng thấy 3.332 người đến tham dự và thật rất khích lệ khi thấy 67 người làm báp têm!
(로마 14:4) 그러므로 우리는 시편 필자 다윗과 같은 확신을 가질 수 있습니다. 다윗은 마음이 감동되어 “내 마음은 굳건합니다, 오 하느님”이라고 노래하였습니다.
(Rô-ma 14:4) Do đó, chúng ta có thể tin quyết như Đa-vít, người viết Thi-thiên, được cảm động để hát: “Hỡi Đức Chúa Trời, lòng tôi vững-chắc”.
한 주일학교 교사가 제게 자신의 반원들인 11살 소년들과의 감동적인 경험을 들려주셨습니다.
Một giảng viên Hội Thiếu Nhi nói cho tôi biết về một kinh nghiệm mạnh mẽ với lớp học của các cậu bé 11 tuổi.
읽고 있던 내용에 감동을 받은 나는 지방 사제를 만나서 교회 명부에서 내 이름을 삭제해 달라고 요청하였습니다.
Những gì tôi đọc đã để lại ấn tượng sâu sắc, tôi đi gặp linh mục địa phương và yêu cầu xóa tên tôi khỏi sổ giáo dân nhà thờ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 감동 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.