강 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 강 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 강 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sông, hà, giang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 강

sông

noun

제인은 발에 상처가 났던 일이며 눈 속에서 잠을 잤던 일, 그리고 을 건넜던 일을 이야기했다.
Jane kể về các bàn chân bị thương của họ và ngủ trên tuyết cùng băng qua sông.

noun

그다음에는 페르시아의 영토를 빠른 속도로 통과하여, 지금의 파키스탄이 있는 인더스 까지 이르렀습니다.
Sau đó ông nhanh chóng băng qua lãnh thổ Phe-rơ-sơ, tiến quân đến tận Ấn nơi mà nay là nước Pakistan.

giang

noun

집안의 쥐도 골치였지만, 물도 만만치 않았습니다.
Nếu kẻ xa lạ còn bị căm ghét, thì kẻ quá giang còn tệ hơn.

Xem thêm ví dụ

네, 이 공룡들은 크고 하지만 그런 충격을 견디지 못할 겁니다.
Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế.
여러분은 생각보다 더 합니다.
Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ.
갑자기 12마리 정도의 가리알이 죽은 채로 위에 나타났습니다.
Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông.
그 다리 뼈는 “놋관” 같이 합니다.
Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”.
1829년 5월 15일 펜실베이니아 주 하모니 근처 사스케하나 둑에서 조셉 스미스와 올리버 카우드리가 아론 신권에 성임되었다(교회사 1:39~42).
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
이 항구로부터 파라마타 강과 레인코브 이 시드니 교외 깊숙한 곳까지 뻗어 있습니다.
Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô.
그들은 “숲의 짐승들 가운데 있는 사자”처럼 용감하고 하게 될 것이었습니다.
Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”.
일년 중 이맘때면 많은 비가 내리기 때문에 조금 전까지만 해도 물은 넘쳐흐르고 있었습니다.
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
만약 개가 앞서 가려고 하거나 뒤로 처지려고 하면, 줄을 짧고 하게 잡아당기면서 명령을 반복하십시오.
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
예를 들자면, 여기 빨간 지역은 4600년 전에 미시시피 이 흐르고 물질을 퇴적했다고 알고 있는 곳입니다.
Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước.
에 던져버립니다.
Bạn nhấn chìm tất cả xuống lòng sông.
은 규모가 크고 수가 많기는 하지만, 전 세계 담수 중에서 아주 적은 양만을 담고 있습니다.
Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới.
(에스라 1:1, 2) 더욱이, 문자적인 이 예루살렘 성전으로부터 흘러 나온 적은 한 번도 없습니다.
(E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả.
“생명수의 ”은 순종하는 인류를 죄와 죽음에서 회복시키기 위한 여호와의 마련을 상징합니다.
Sông nước sự sống” tượng trưng cho những sắp đặt của Đức Giê-hô-va nhằm giải thoát những người biết vâng lời khỏi tội lỗi và sự chết.
물론 본 차이나 도자기에 들어가는 뼈는 제품을 빛에 반짝이게 하고 하게 만듭니다. 이 사슴처럼 정말 세련된 모양들을 만들기 위해서지요.
Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây.
저는 또한 사스케하나 둑에도 서 보았는데, 그곳은 신권 권세와 열쇠들을 부여받은 조셉 스미스와 올리버 카우드리가 침례를 받은 곳입니다.
Tôi cũng đã đứng bên bờ Sông Susquehanna nơi mà Joseph và Oliver, sau khi được ban cho thẩm quyền và các chìa khóa, đã chịu phép báp têm.
그러면 이 이 흐르는 때는 언제이며, 그것은 오늘날 우리에게 무엇을 의미합니까?
Nhưng dòng sông ấy chảy ra khi nào, và có ý nghĩa gì cho chúng ta ngày nay?
모든 을 마르게 하신다.
Ngài khiến sông suối thảy đều cạn kiệt.
여호와의 축복이 흐르는
Những dòng sông ân phước từ Đức Giê-hô-va
이로 인해 군인들은 바닥을 통해 바벨론으로 들어갈 수 있었다.
Việc này giúp quân lính băng qua lòng sông cạn vào thành Ba-by-lôn.
첫번째 권에서 스완의 길(Swann's Way)을 보면, 그의 연작에서 주요 등장 인물 중 하나인 스완은 자신의 정부를 아주 대단하게 생각합니다. 그래서 그녀가 침대에서 얼마나 멋진지 또 갑자기 몇몇 문장을 따라가면, 이건 프로스트 투의 문장들인데 그래서 그런 것들은 처럼 오래가죠. 그러나 몇몇 문장을 따라가면 그는 갑자기 회상하며 깨닫죠. "잠깐, 내가 이 여자에 대해 좋아하는 모든 것들은 다른 누군가도 그녀에 대해 좋아할 수 있는 것들이야.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
여러분이 이 세 친구 중 하나라고 상상해보세요. 여러분은 에 도착했습니다.
Tưởng tượng bạn là một trong 3 người bạn đó đi tới một con sông.
그들은 배를 타고 라인 을 거슬러 올라가 브름스로 갔고, 거기서 일을 끝마쳤습니다.
Họ đáp tàu thủy đi ngược sông Rhine lên đến Worms để hoàn tất việc ấn loát.
5 이스라엘 백성이 요르단강을 건너고 얼마 안 있어 여호수아는 예상치 못한 경험을 했습니다.
5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ.
사울 왕 시대에 요르단 동쪽에 살던 지파들은 하그리 사람들의 수가 두 배가 넘었는데도 그들을 쳐부수었습니다.
Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.