가르치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가르치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가르치다 trong Tiếng Hàn.

Từ 가르치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dạy học, dạy, dạy bảo, dạy dỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가르치다

dạy học

verb

여러분은 학생들을 가르치는 것이지, 공과 자료를 가르치는 것이 아님을 명심한다.
Hãy nhớ rằng các anh chị em đang dạy học sinh chứ không phải dạy tài liệu học.

dạy

verb

반원들 가운데, 가르치는 기회를 통해 유익을 얻게 될 사람은 누구인가?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?

dạy bảo

verb

따라서 이 시기에는 자녀를 가르치기가 좀 더 수월해집니다.
Nhờ thế, bé có thể trở nên dễ dạy bảo hơn.

dạy dỗ

verb

우리는 가르치는 일에서 어떻게 비유를 사용할 수 있습니까?
Chúng ta có thể dùng minh họa để dạy dỗ như thế nào?

Xem thêm ví dụ

그러므로 예수와 그분의 사도들은 그분이 “하나님의 아들”이라고 가르쳤지만 “아들 하나님”의 사상을 발전시킨 것은 후대의 교직자들이었다.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
우리가 이 지침을 따른다면 필요 이상으로 진리를 복잡하게 가르치지 않을 것입니다.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
베델에서 여전히 강조하고 있는 것은, 성서 지식을 습득하고 효과적인 가르치는 방법을 발전시키는 일입니다.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
모범과 교훈으로 자녀에게 복음을 가르치지 않았다면?
Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao?
스리랑카에서 전파하고 가르치는 일
Rao giảng và dạy dỗ ở Sri Lanka
이 학교는 그들이 복음 전파자이자 목자이자 가르치는 사람으로서 발전하는 데 어떻게 도움이 되었는가?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
「선생님」 책의 삽화와 설명문은 가르치는 일에 효과적인 도구이다
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
청소년기에 접어든 자녀가 영적인 가치관을 갖도록 어떻게 가르쳐야 할까?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
이것은 구출이 가까웠으며, 예수께서 추종자들에게 기도하라고 가르치신 대로 머지않아 악한 세상 제도 대신에 하느님의 완전한 왕국이 다스리게 된다는 것을 의미합니다.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
예전엔 ‘포러스트 리버 미션’으로 알려져 있던 우리 마을에는 1학년부터 5학년까지 과정을 가르치는 학교가 있었습니다.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
* 자녀들에게 참되고 진지하게 행하도록 가르치라, 모사 4:14~15.
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
우리는 예수께서 추종자들이 전파하고 가르치는 활동을 바쁘게 수행하게 하려고 책략을 쓰신 것이 아님을 확신할 수 있습니다.
Chúng ta tin chắc là Giê-su không lợi dụng việc này như mưu mẹo đặng khiến cho những người theo ngài bận rộn trong công việc rao giảng và dạy dỗ.
반원들 가운데, 가르치는 기회를 통해 유익을 얻게 될 사람은 누구인가?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
학생들에게 힐라맨서 8:14~15을 읽고 모세가 구주에 관해 가르친 내용을 알아보라고 한다.
Mời họ đọc Hê La Man 8:14–15 và nhận ra điều Môi Se đã dạy về Đấng Cứu Rỗi.
자녀가 감사를 표현하도록 가르치십시오. (15항 참조)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
그를 범죄한 상태로 땅에서 영원히 살도록 허락하는 것이 하나님의 법을 돋보이게 하고 그분의 완전 무결한 공의를 전시하는 것이겠습니까, 아니면 하나님의 법에 대한 불경을 가르치고 하나님의 말씀이 신뢰할 수 없는 것임을 암시하는 것이겠습니까?
Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy?
성공하기 위해서는 많은 것을 해야한다고 생각하곤 했습니다. 성공한 사업가가 되어야하고, 가르치기 위해 박사 학위를 받아야하고 하지만 아니었어요. 그저 부탁했을 뿐인데 가르칠 수 있었습니다.
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
요셉은 예수가 자신을 부양할 수 있도록 예수에게 기술을 가르쳤습니다.
Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân.
테이트의 부모님은 옷을 입지 않은 사람들 사진은 아예 쳐다보지 말라고 가르치셨다.
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo.
우리 개혁 교회(칼뱅파)의 교직자는 나에게, 자기가 없는 동안 자기를 대신해서 우리 반 아이들을 가르쳐 달라고 부탁하기까지 했습니다.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
학생들이 니파이전서 15~19장(단원 4)을 공부하면서 배우는 교리와 원리를 요약한 다음 내용은 공과의 일부로 가르치도록 마련된 것은 아니다.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
더 자세히 알아보려면 여호와의 증인이 발행한 이 책 「성서는 실제로 무엇을 가르치는가?」 제15장을 읽어 보시기 바랍니다.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
(ᄂ) 예수께서는 어떻게 사도들에게 겸손에 관한 교훈을 가르쳐 주셨습니까?
(b) Chúa Giê-su dạy các sứ đồ bài học về tính khiêm nhường như thế nào?
당신의 행실이 좋게든 나쁘게든 하느님에 대한 인상을 남길 수 있다는 것을 당신 자신이 늘 의식하고 있는 것에 더하여, 다른 사람들을 가르칠 때, 그들이 배우고 있는 도덕 표준을 어떻게 적용하는지에 따라 그들의 행실도 좋게든 나쁘게든 여호와에 대한 인상을 남기게 될 것임을 이해하도록 도와주십시오.
Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va.
선지자들과 교회의 다른 지도자들 또한 이런 진리를 가르쳐 왔다.
Các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hội cũng đã dạy những lẽ thật này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가르치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.