gat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gat trong Tiếng Hà Lan.

Từ gat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lỗ, lổ hổng, lổ hở, lỗ thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gat

lỗ

noun (Een, vaak rond, stuk niets in iets vasts.)

Grote gozer met dreadlocks, laat graag gaten achter in mensen?
Gã bự con, đáng sợ, thích để lại mấy lỗ trên mọi người?

lổ hổng

noun

Ik heb gaten aangetoond.
Em tin là em đã chỉ ra những lổ hổng bảo mật lớn trên hệ thống.

lổ hở

noun

lỗ thủng

noun

Tommy zit vol gaten en de staart valt er bijna af.
Của Tommy đầy lỗ thủng, còn cái đuôi thì rụng rồi.

Xem thêm ví dụ

Maar dit gaat over je bruiloft, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
We houden haar in de gaten, kijken of haar bloeddruk niet opnieuw daalt, maar, inderdaad, ze komt er bovenop.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Gelukkig gaat het nu weer goed met Inger en kunnen we de vergaderingen gewoon weer bijwonen in de Koninkrijkszaal.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Hey, die gaat betalen me om hier te komen?
Thế ai sẽ trả công cho tôi đây?
Ik getuig dat toen onze hemelse Vader ons gebood: ‘gaat vroeg naar bed, opdat u niet vermoeid zult zijn; staat vroeg op, opdat uw lichaam en uw geest versterkt zullen worden’ (LV 88:124), Hij dat deed om ons te zegenen.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Wat gaat er elke zondag tijdens het avondmaal in ons om als we horen zeggen: ‘Zijner altijd indachtig te zijn’?
Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”?
Feminisme gaat over het ongedaan maken van stereotypen over gender, dus er is niets vrouwelijk aan feminisme.
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
De waarheid gaat vergezeld van tegenstand, kritiek en vijandschap.
Sự chống đối, chỉ trích, và phản kháng đều đi kèm theo với lẽ thật.
Het is waarschijnlijk niet het perfecte vaccin, maar het gaat vooruit.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
De eerste bestelling gaat naar Winter.
Lô hàng đầu tiên thế là xong
Gaat het om de details of de kleuren?
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
Penny gaat je iets vertellen.
Penny có tin nhắn cho em đấy
Mijn telefoon gaat de hele tijd.
Điện thoại của em chẳng lúc nào ngừng reo.
„Er is geen werk noch overleg noch kennis noch wijsheid in Sjeool [het graf], de plaats waarheen gij gaat.” — Prediker 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Dat gaat ons allemaal overkomen.
Nó đều làm vậy với tất cả chúng ta.
Toch gaat het erom wat je nu doet.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
Soms hebben we iets niet in de gaten of zijn we te laat.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
Als u de beperkingen voor betaalmethoden wilt bekijken, gaat u naar de pagina met geaccepteerde betaalmethoden.
Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận.
Als het goed gaat met de families, gaat het goed met het dorp en uiteindelijk ook met het hele land.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
Het gaat omlaag van 35 naar 15 graden, en overleeft dat alsof er niets gebeurd is.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Als het echt zo ver gaat en hij houdt jou in de gaten...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
Je gaat uit de roedel geschopt worden.
Không thì sẽ bị đuổi ra khỏi bầy.
Het gaat goed met hem, Ashley.
Bố cháu không sao đâu, Ashley.
Het gaat over het zoeken naar waarheid, niet omdat iemand zegt dat het waar is. " Omdat ik het zeg! "
Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. "
Als ze het wel heeft gedaan, dan wordt je misschien in de gaten gehouden.
Nếu cô ta làm thế họ sẽ theo dõi cô.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.