gebak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gebak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gebak trong Tiếng Hà Lan.

Từ gebak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bánh, bánh ga tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gebak

bánh

noun

Mooier dan boter Die smelt op een stapel van tarwe gebak.
Còn xinh đẹp hơn cục bơ nóng chảy trên miếng bánh kem.

bánh ga tô

noun

Xem thêm ví dụ

Ik kies de slechtste uit en doe alsof ik ze zelf heb gebakken
Tôi sẽ chọn cái nào xấu xí và giả vờ là mình làm
Hoe meer ik me in evolutie verdiepte, hoe meer ik ervan overtuigd raakte dat de leer niet gebaseerd is op feiten maar in wezen gebakken lucht is.
Thật ra, càng nghiên cứu về tiến hóa, tôi càng tin chắc thuyết này dựa trên những lời không đúng sự thật.
Gebakken of gegrild.
Chiên hay nướng cũng được.
Dit brood, dat op een cracker leek en van meel en water, zonder zuurdeeg (of gist), werd gebakken, moest gebroken worden voordat het werd gegeten.
Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn.
'Je hebt gebakken ik ook bruin, ik moet suiker mijn haar. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
Een mooi gebakken stokbroodje, zo uit de oven, vind ik complex, maar een curry-ui-groene olijven-papaver-kaasbrood is gecompliceerd.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
Jij hebt die koekjes speciaal voor mij gebakken, of niet soms?
Cô làm bánh để mời tôi, đúng không?
♫ Ik heb ze gebakken
♫ Ta đã ăn chúng nướng
( Muziek ) ♫ Mijn leeftijd is driehonderd ♫ ♫ en tweeënzeventig. ♫ ♫ Met de diepste spijt denk ik terug ♫ ♫ aan hoe ik ze oppakte ♫ ♫ en gulzig wegkauwde, ♫ ♫ de lieve jongetjes ♫ ♫ die ik tegenkwam. ♫ ♫ Ik heb ze rauw gegeten, in hun zondagse pakjes. ♫ ♫ Ik heb ze gegeten met rijst en curry. ♫ ♫ Ik heb ze gebakken in hun jasjes en laarzen ♫ ♫ en ze smaakten me buitengewoon goed. ♫ ♫ Maar nu mijn kaken te zwak zijn voor zulke kost, ♫ ♫ vind ik het steeds onbeschaafder ♫ ♫ om iets dergelijks te doen, terwijl ik me er heel goed van bewust ben ♫ ♫ dat jongetjes het niet leuk vinden als er op ze gekauwd wordt. ♫ ♫ Jongetjes vinden het niet leuk als er op ze gekauwd wordt. ♫ ( Muziek )
( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc )
Als je bijvoorbeeld bij een bakker zou binnenwandelen, dan zou je brein mogelijk kunnen voorspellen dat je in aanraking zult komen met het heerlijke aroma van vers gebakken chocoladekoekjes.
Ví dụ, nếu bạn đi bộ vào một tiệm bánh, não của bạn có thể dự đoán rằng bạn sẽ gặp hương vị thơm ngon của bánh nướng tươi sô cô la chip.
‘Hal en ik hebben brownies gebakken,’ zei ze.
“Hal, Buckley và bà đã làm bánh sôcôla hạnh nhân,” bà nói.
Elk brood werd gebakken in een van zijn bakkerijen, door een bakker, in een houtoven.
Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ.
Ruim gebakken in wasberenvet.
Bánh bắp của Chen Lee, chiên trong một cái vá lớn đầy mỡ.
Terwijl we ons te goed doen aan gebakken eieren, stokbrood en kaas, komen we meer over het zendelingenleven te weten.
Trong lúc thưởng thức món trứng chiên, bánh mì Pháp, và phó mát, chúng tôi được biết thêm nhiều điều về cuộc sống giáo sĩ.
Mijn moeder heeft ze gebakken.
Mẹ em làm đấy.
+ Je moet het goed met olie vermengen, en het gebakken en in stukken aanbieden als een graanoffer waarvan de geur aangenaam is voor Jehovah.
+ Con sẽ đem lễ vật được rưới dầu và dâng nó như là bánh nướng của lễ vật ngũ cốc được bẻ thành nhiều miếng, để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va.
En je hebt gebak mee.
Và hai cháu mang bánh đến à.
Ian, schatje, Ik heb koekjes voor je gebakken.
Ian, cháu yêu, cô làm vài cái bánh... quy
Dan heb jij nooit een ei gebakken.
Rõ ràng là ngươi chưa tráng trứng bao giờ.
Ik wil dat u weet dat ik, mijn broer en zus gebakken boerenkoolschijfjes lekker vinden.
Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng.
Misschien gebakken aardappels of puree of misschien het domste voedsel ooit - snelkookrijst.
Có thể có khoai tây hầm hay nghiền hay món ăn ngu ngốc nhất từng có - gạo ăn liền Minute Rice.
Gebakken.
Tiệm bánh nướng.
De drie gangen die Ronnie had beloofd blijken bier, lasagne versierd met gebakken asperges en limoentaart.
Bữa tiệc ba món mà Ronnie hứa hẹn hóa ra chỉ có bia, bánh nướng măng tây, và bánh ngọt vị chanh.
De ironie is, dat deze ideeën ons terugvoeren naar oude marktprincipes en groepsgedragingen die diep in ons allen gebakken zitten.
Bây giờ, điều trớ trêu là những ý tưởng này đang đẩy lùi chúng ta quay về hệ thống giao dịch cũ và cách thức hợp tác cũ, vốn đã cắm sâu vào tiềm thức chúng ta.
Als je die aanraakt, wordt je gebakken.
Chạm là cháy khét lẹt luôn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gebak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.