gegeben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gegeben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gegeben trong Tiếng Đức.

Từ gegeben trong Tiếng Đức có các nghĩa là nào đó, số liệu, thực sự, dữ liệu, thật sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gegeben

nào đó

số liệu

thực sự

(factual)

dữ liệu

thật sự

(proper)

Xem thêm ví dụ

Die uns von Gott gegebene Freiheit richtig einschätzen
Quí trọng sự tự do Đức Chúa Trời ban cho
Welchem Beispiel, das Jesus gegeben hat, folgten die Zeugen in Osteuropa?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
Welche Anleitung hat Gott seinen christlichen Anbetern gegeben?
Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào?
ich war nackt und ihr habt mir Kleidung gegeben; ich war krank und ihr habt mich besucht; ich war im Gefängnis und ihr seid zu mir gekommen.
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
Ich war richtig dankbar, wenn mir jemand einen Doller gegeben hat.
Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng.
Allein die Fähigkeit dazu stimmt mit der Äußerung überein, daß der Schöpfer „dem Menschen . . . ein Bewußtsein von der Unendlichkeit der Zeit“ gegeben hat.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
Welches Beispiel hat Jesus seinen Nachfolgern gegeben?
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ?
Über die Jahre konnte ein großes Zeugnis gegeben werden, weil diese Großveranstaltungen von einer breiten Öffentlichkeit wahrgenommen wurden.
Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai.
Wir erinnern uns daran, welch wunderbare Gabe uns Gott durch Jesus gegeben hat.
Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su.
„Ich habe ihnen deinen Namen bekannt gegeben“ (Johannes 17:26)
“Con đã tỏ danh Cha ra cho họ”.—Giăng 17:26
Es wurde kurz nach ihrem Tod ihrem Vater gegeben.
Nó được trao cho bố cô ngay sau khi cô qua đời.
Die Höhe des Stipendiums betrug genau das Hundertfache dessen, was ich dem Bettler gegeben hatte. Die Ironie dieser Situation war mir durchaus bewusst.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Auf lange Sicht wurde den Leuten, die ein kostenloses Netz bekommen haben, ein Jahr danach die Möglichkeit gegeben ein Moskitonetz für zwei Dollar zu kaufen.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Hast du dem eine Chance gegeben?
Anh cho ông ấy một cơ hội chứ?
Später befreite Gott die Israeliten aus Ägypten und führte sie gemäß der Verheißung, die er Abraham gegeben hatte, in das Land Kanaan (1.
Sau đó Đức Chúa Trời đem những người Y-sơ-ra-ên ra khỏi xứ Ê-díp-tô và ban cho họ xứ Ca-na-an để giữ tròn lời hứa của Ngài với Áp-ra-ham (Sáng-thế Ký 7:23; 17:8; 19:15-26).
Drittens: Gott hat uns den Auftrag gegeben, uns die Erde untertan zu machen
Thứ ba, Thượng Đế Truyền Lệnh cho Chúng Ta Phải Làm Cho Đất Phục Tùng
Dieser junge Mann hatte dem Herrn nahezu ohne Unterstützung von seiner Familie alles gegeben, was er hatte.
Người thanh niên này đã dâng mọi thứ lên Chúa mà không được gia đình hỗ trợ nhiều, nếu có đi nữa.
Er hat sich einerseits mit Worten beschrieben, uns andererseits aber auch das lebendige Beispiel seines Sohnes gegeben.
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài.
Welcher Idiot hat Ihnen das gegeben?
Thằng đần nào đưa cậu cái đó vậy?
Du hast sie mir gegeben.
Em đưa cho anh.
Auf welcher Grundlage kann die obige unglaublich klingende Zusicherung gegeben werden?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
„Mir ist alle Macht gegeben im Himmel und auf der Erde.
“Hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta.
Er erwartet, dass wir die Mittel, die er uns gegeben hat, nutzen, um für uns und unsere Familie zu sorgen.
Ngài kỳ vọng chúng ta sử dụng các phương tiện chúng ta nhận được từ Ngài để chăm sóc bản thân mình và gia đình mình.
Wie aus der Bibel hervorgeht, hat Jehova den Menschen Willensfreiheit gegeben.
Kinh Thánh cho biết Đức Giê-hô-va ban cho loài người sự tự do ý chí.
2 Vorbereitungen treffen: Manchmal kann rechtzeitig Katastrophenalarm gegeben werden.
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gegeben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.