gericht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gericht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gericht trong Tiếng Hà Lan.

Từ gericht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lên án, ý kiến, sự xét xử, điều bất hạnh, được làm nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gericht

lên án

(judgment)

ý kiến

(judgment)

sự xét xử

(judgment)

điều bất hạnh

(judgment)

được làm nổi bật

(pointed)

Xem thêm ví dụ

Hoewel de getrouwe Haïtiaanse heiligen veel hebben geleden, houden ze hun hoop gericht op de toekomst.
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai.
De Israëlieten beklaagden zich tegenover Mozes en Aäron, maar in Jehovah’s ogen was hun misnoegen tegen hemzelf gericht.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
4 Wat kunnen ouders doen om hun kinderen te helpen deze op God gerichte denkwijze te hebben?
4 Cha mẹ có thể làm gì để giúp cho con cái suy nghĩ theo đường lối của Đức Chúa Trời?
Een slaaf hield zijn ogen op zijn meester gericht omdat hij van hem voedsel en bescherming verwachtte. Maar hij moest ook constant op hem letten om erachter te komen wat hij voor hem moest doen.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Je kunt ook afzonderlijke secties en afspeellijsten op je kanaal te maken per belangrijke markt voor een gericht aanbod per taal en een hogere weergavetijd.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
19 We weten dat alles wat de wet zegt, gericht is tot hen die onder de wet vallen, zodat elke mond tot zwijgen wordt gebracht en de hele wereld schuldig staat voor God.
19 Chúng ta biết rằng mọi điều ghi trong Luật pháp là dành cho những người ở dưới Luật pháp, hầu cho mọi miệng lưỡi phải câm nín và cả thế gian phải chịu hình phạt của Đức Chúa Trời.
Maar een verkeerd gericht zelfonderzoek, dat ons ertoe aanzet om los van onze band met Jehovah of de christelijke gemeente op zoek te gaan naar onze ’identiteit’ of te proberen antwoorden te vinden, zal zinloos blijken en kan ons geestelijk fataal worden.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Gods oordeel is nog steeds gericht tegen allen die spiritisme beoefenen. — Openbaring 21:8.
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
Na de tijdschriften te hebben aangeboden en kort de aandacht op een artikel te hebben gericht, opent hij zonder aarzelen de bijbel en leest een vers voor dat verband houdt met het artikel.
Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài.
Een ander voordeel van YUV is dat het signaal gemakkelijk kan worden gemanipuleerd om enige informatie gericht te verwijderen om bandbreedte te besparen.
Một lợi điểm khác là tín hiệu trong YUV có thể dễ dàng được xử lý để có thể loại bỏ bớt một số thông tin để giảm băng thông (bandwidth).
We zullen beginnen met een overleg tussen de stammen, gericht op de opleiding van inheemse gemeenschappen over het potentiële gebruik en misbruik van genetische informatie.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Vereist (vereist voor alle kledingartikelen in de productcategorieën Apparel & Accessories > Clothing [Kleding en accessoires > Kleding] en Apparel & Accessories > Shoes [Kleding en accessoires > Schoenen] die gericht zijn op mensen in Brazilië, Duitsland, Frankrijk, Japan, het Verenigd Koninkrijk en de Verenigde Staten, en voor alle producten die in verschillende maten verkrijgbaar zijn)
Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước)
Zijn heerschappij markeerde het begin van de overgang van de persoonlijke heerschappij van de Stuarts naar de meer parlement-gerichte heerschappij van het Huis Hannover.
Thời trị vì của William nổi bật với sự khởi đầu của giai đoạn chuyển đổi quyền lực từ thể chế cai trị độc đoán của dòng họ Stuart sang thể chế tập trung nhiều quyền lực hơn cho Quốc hội dưới triều Hanover.
Dit omvat ook kinderlokken. Dit betreft acties die erop zijn gericht een vertrouwensband met een kind op te bouwen als voorbereiding op seksueel misbruik, mensenhandel of andere uitbuiting.
Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác.
De tot God gerichte woorden in Psalm 119:152 blijken waar te zijn: „Lang geleden heb ik enkele van uw vermaningen gekend, want tot onbepaalde tijd hebt gij ze gegrond.”
Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”.
3 Soms probeert Satan een verrassingsaanval — vervolging of tegenstand, die erop gericht is onze rechtschapenheid te breken, zodat wij ermee ophouden Jehovah te dienen (2 Timotheüs 3:12).
3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12).
De discipel Jakobus zei dan ook op een bijeenkomst van de apostelen en oudere mannen in Jeruzalem: ’God heeft zijn aandacht op de natiën gericht om uit hen een volk voor zijn naam te nemen’ (Handelingen 15:14).
Vì thế, trong buổi họp của các sứ đồ với những trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem, môn đồ Gia-cơ nói: “Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài”.—Công-vụ 15:14.
8 Satan heeft het vizier vooral op jongeren gericht.
8 Sa-tan đặc biệt nhắm vào những người trẻ.
“... En zij denken dagelijks nauwgezet aan de Heer, hun God; ja, zij onderhouden nauwgezet en voortdurend zijn inzettingen en zijn gerichten en zijn geboden’ (Alma 57:21; 58:40).
“... Và họ rất nghiêm chỉnh trong việc tưởng nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ, hằng ngày; phải, họ luôn luôn cố gắng tuân giữ các luật lệ, các mạng lệnh và các lệnh truyền của Ngài” (An Ma 57:21; 58:40).
Tot wie werden de zeven boodschappen in werkelijkheid gericht, en waardoor wordt dit bewezen?
Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế?
Het is erg, zoals ik al gezegd heb, op mezelf gericht en persoonlijk, de reden en methode voor deze foto's. Ik laat het aan het publiek over om te bepalen wat deze levenslessen voor mij betekenen en wellicht voor jullie kunnen betekenen.
Việc này, như tôi đã giải thích ban đầu, là đầy đam mê và cực kì cá nhân, làm thế nào và tại sao tôi chụp các bức ảnh này, và tôi để đó cho các bạn khán giả để tự lý giải những bài học này đã có ý nghĩa gì với tôi, và có thể mang ý nghĩa gì với bạn.
Mogen wij, met onze ogen oplettend gericht op de beloften van de bijbel, het geloof navolgen van zulke mannen die een doel voor ogen hadden. — Vergelijk Hebreeën 13:7.
Chăm chú vào lời hứa của Kinh-thánh, chúng ta hãy bắt chước đức tin của những người nhắm vào mục tiêu như thế. (So sánh Hê-bơ-rơ 13:7).
Dankbaar tot U is ons loflied gericht,
Cảm tạ Cha với những bài ca tán mỹ Cha.
waarom we ons oog oplettend gericht moeten houden op onze beloning?
lý do cần tha thiết trông mong nhận phần thưởng của mình?
Laten we de Schriften zorgvuldig onderzoeken, ons leven gericht plannen, in de waarheid onderwijzen en ervan getuigen, en de Heer met liefde dienen.
Cầu xin cho mỗi người chúng ta chuyên tâm tìm tòi thánh thư, lập kế hoạch cho cuộc sống của mình với mục đích, giảng dạy lẽ thật với chứng ngôn; và phục vụ Chúa với tình yêu thương.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gericht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.