Geschichte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Geschichte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Geschichte trong Tiếng Đức.

Từ Geschichte trong Tiếng Đức có các nghĩa là lịch sử, chuyện, 歷史. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Geschichte

lịch sử

noun (Oberbegriff für alles, was geschehen ist und dessen Erforschung)

Ich habe noch nie jemanden getroffen, der so viel über die australische Geschichte weiß wie Tom.
Tôi chưa từng gặp ai biết nhiều về lịch sử nước Úc nhiều như Tom.

chuyện

noun (Die Wiedergabe von realen oder fiktiven Ereignissen.)

Es gibt eine alte Geschichte über eine persische Katze.
Có một chuyện cổ tích về con mèo Ba Tư.

歷史

noun

Xem thêm ví dụ

Er hörte eine ganz andere Geschichte.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Wenn mir Lorenzo eine Geschichte erzählt.
Nếu chú Lorenzo đưa cháu vô.
Er lauschte einer Geschichte über Jack the Ripper, die jemand an seinem Tisch zum Besten gab.
Lúc đó cậu ta đang nghe dở câu chuyện về Jack the Ripper(11) ai đó ngồi cùng bàn đang kể.
Die Wahrheit über das Lügen: Zehn Geschichten.
Chuyện phim xoay quanh 5 câu chuyện, 10 nhân vật.
Ich werde ihnen keine Geschichten über Teamwork und Zusammenarbeit erzählen.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
Im Laufe der Geschichte, wenn man etwas übersetzt haben wollte von einer Sprache in eine andere, musste man einen Menschen einbeziehen.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
Die dritte Geschichte handelt von der Idee, dass die Technologie alles lösen kann, dass allein Technologie uns irgendwie da durchbringt.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
In den paar Wochen, in denen diese gute Schwester so hilflos war, wurde die Geschichte für die Mitglieder der Gemeinde Retschnoi lebendig.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Ermuntere alle, sich zur Vorbereitung auf die Besprechung in der Dienstzusammenkunft der Woche vom 25. Dezember das Video Die Bibel — Genaue Geschichte, zuverlässige Prophetie anzusehen.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Wir bringen Geschichten an die Öffentlichkeit.
Chúng tôi đem truyện tới cho mọi người.
Wie es in der Encyclopedia of Religion heißt, unterschieden sich die Gründer des Buddhismus, des Christentums und des Islam zwar in ihren Ansichten über Wunder, aber es wird festgestellt: „Wie die spätere Geschichte dieser Religionen unmissverständlich zeigt, sind Wunder und Wundergeschichten ein fester Bestandteil des religiösen Lebens.“
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Das schwarze Pferd und sein Reiter stehen jedoch nicht mit jeder Lebensmittelknappheit, die im Laufe der Geschichte aufgetreten ist, in Verbindung.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
Lassen Sie mich diesen Grundsatz anhand einer Geschichte verdeutlichen.
Cho phép tôi minh họa nguyên tắc này qua một câu chuyện.
Sméagols Leben ist eine traurige Geschichte.
Đời Sméagol là câu chuyện buồn.
DIE neuzeitliche Geschichte der Zeugen Jehovas begann vor etwas mehr als hundert Jahren.
LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm.
The Rob Furlong tödliche Schuss aus der Distanz in der größeren Geschichte & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 Meter & lt; / b& gt;
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;
Nach dem Zweiten Weltkrieg kam es, wie das Werk The World Book Encyclopedia (1973) schrieb, zu der „größten weltweiten Hungersnot der Geschichte“.
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
Sie schrieben Geschichte.
Anh định hình thế kỷ này.
Meine Geschichte ist kein Einzelfall.
Câu chuyện của tôi không độc nhất.
Wie er wirklich hieß, ging im Dunkel der Geschichte verloren.
Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.
An dieser Stelle seiner Geschichte kamen mir die Worte eines Kirchenliedes in den Sinn:
Vào lúc ông kể câu chuyện này, thì những lời của bài thánh ca đến với tâm trí của tôi:
Die Frau in der Geschichte.
Người phụ nữ trong câu chuyện mà Cha đã kể với con.
Wenn ich in einen Raum voll mit Kollegen ginge und um ihre sofortige Unterstützung bitten würde und anfinge ihnen zu erzählen, was ich Ihnen gerade erzählt habe, würde ich sehr wahrscheinlich nicht das Ende der zweiten Geschichte erreichen, bevor es ihnen wirklich unangenehm würde, irgend jemand würde einen Witz einflechten, sie würden das Thema wechseln und den Rest vergessen.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
Es ist eine ganz besondere Geschichte, wenn man sich klar macht, dass das doppelt so häufig ist wie Mord und als Todesursache sogar häufiger als Verkehrsunfälle in diesem Land.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Kann es sein, dass das mythische Reich der spannenden Amazonen-Geschichten ein Weg war, sich Männer und Frauen als gleichberechtigte Partner vorzustellen?
Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Geschichte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.