घबराहट होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ घबराहट होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घबराहट होना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ घबराहट होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự đập nhanh, trống ngực, sự hồi hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ घबराहट होना

sự đập nhanh

(palpitation)

trống ngực

(palpitation)

sự hồi hộp

(palpitation)

Xem thêm ví dụ

तसवीर के बारे में: आत्म-विश्वास: एक लड़के को जवाब देने में घबराहट हो रही है।
HÌNH ẢNH: Sự tự ti: Một em trẻ ngại phát biểu.
16 हो सकता है, अच्छी तैयारी करने के बाद भी आपको अपने विश्वास के बारे में बताने में घबराहट हो
16 Tuy nhiên, ngay cả khi đã chuẩn bị, bạn vẫn có thể do dự nói về niềm tin của mình.
इस वजह से मुझे अचानक से बहुत घबराहट होने लगती, कभी साँस लेने में तकलीफ होती और पेट में मरोड़ उठता।
Hậu quả là những cơn hoảng loạn, khó thở và co thắt dạ dày.
हालाँकि उसके सुझाव सहायक हो सकते हैं, वह जानता है कि कुछ व्यक्तियों को एक अनुभवी प्राचीन के साथ प्रचार करते वक़्त घबराहट हो सकती है।
Mặc dầu những lời đề nghị của anh có thể là hữu ích, anh biết rằng một số người có thể thấy sợ khi đi rao giảng với một trưởng lão giàu kinh nghiệm.
प्रचार में उसे घबराहटहो, इसके लिए किस बात ने उसकी मदद की?
Điều gì đã giúp họ bớt hồi hộp trong thánh chức?
निक की तरह उसे शायद इस बात से घबराहट होती हो कि उसमें एक कामयाब चरवाहा बनने का हुनर नहीं है।
Như anh Nick, anh đó có thể lo lắng mình không đủ khả năng để làm người chăn chiên hữu hiệu.
एक भाई या बहन को प्रचार में शुरू के एक-दो घरों में बात करते वक्त भी थोड़ी-बहुत घबराहट महसूस हो सकती है।
Một người công bố có thể cảm thấy hơi hồi hộp khi gõ cửa vài nhà đầu tiên trong khi rao giảng.
मैंने कोशिश की कि मेरी आवाज़ से घबराहट न ज़ाहिर हो और कहा: “हाँ, मैं तैयार हूँ।”
Cố gắng giữ giọng bình tĩnh, tôi trả lời: “Tôi đã sẵn sàng”.
यह उम्मीद मत कीजिए कि आपकी घबराहट पूरी तरह उड़न-छू हो जाएगी।
Đừng trông mong là mọi cảm giác hồi hộp sẽ biến mất.
वह शायद भय, क्रोध, दोष, घबराहट, चिन्ता, और आत्म-सम्मान की कमी से पीड़ित हो जाए।
Bà có thể bắt đầu sợ hãi, tức giận, mang mặc cảm tội lỗi, bồn chồn lo lắng, và thiếu tự trọng.
आप विषय में मशगूल हो जाएँगे और आप अपने आपको और अपनी घबराहट को भूल जाएँगे।
Bạn sẽ chú tâm vào đề tài và bạn sẽ quên đi chính mình và sự nhút nhát của mình.
या फिर किसी का फूला हुआ मुँह देखकर आपको घबराहट होने लगी और आप निराश हो गए?
Hay khi vắng bóng nụ cười bạn cảm thấy hồi hộp hay thậm chí bị hất hủi nữa?
इसलिए उसने कहा: “इस बात का वर्णन मैं अब कर चुका, परन्तु मुझ दानिय्येल के मन में बड़ी घबराहट बनी रही, और मैं भयभीत हो गया; और इस बात को मैं अपने मन में रखे रहा।”
Còn như ta, Đa-ni-ên, các ý-tưởng ta khiến ta bối-rối lắm. Sắc ta biến-cải, dầu vậy, ta vẫn ghi-nhớ những sự đó trong lòng ta”.
मगर घर-मालिक के पास दोबारा जाकर बाइबल के बारे में चर्चा करने के खयाल से शायद आपको घबराहट हो
Nhưng khi nghĩ đến việc trở lại để mời chủ nhà thảo luận Kinh Thánh, có lẽ anh chị sẽ thấy việc đó dường như quá khó.
जब मैंने मंडलियों में जन भाषण देना शुरू किया, तो मुझे थोड़ी घबराहट होती थी। उन दिनों जन भाषण एक घंटे का होता था।
Lúc đầu, tôi thấy hồi hộp khi thăm các hội thánh và nói bài giảng, vào thời đó kéo dài một tiếng.
इसके बाद से वह जब भी रात को सोने जाता तो उसे घबराहट होने लगती कि वह अगले दिन ज़िंदा उठेगा या नहीं।
Mỗi đêm đi ngủ với tâm trạng sầu não, không biết anh có thức dậy sáng hôm sau hay không.
और फिर जब आप पहली बार हवाई सफर करते हैं तो विमान परिचारक को बताइए कि विमान में यह आपका पहला अनुभव है सो आपको थोड़ी घबराहट हो सकती है।
Sau cùng, khi bạn đáp máy bay lần đầu tiên, hãy cho chiêu đãi viên hàng không biết rằng đây là lần đầu bạn đi máy bay và hơi hồi hộp.
या क्या नए दिन का ख्याल आते ही आपका जोश कम हो जाता है या आपके दिल में घबराहट पैदा होने लगती है?
Hay bạn lãnh đạm hoặc thậm chí sợ hãi viễn cảnh về một ngày mới?
अगर आपको घबराहट महसूस हो रही है, तो स्टेज पर जाने से पहले कुछ देर रुककर गहरी साँसें लीजिए।
Nếu cảm thấy hồi hộp, hãy tạm ngưng để hít một vài hơi dài trước khi bước lên bục.
आपके मुस्कुराने से लोगों की घबराहट दूर हो सकती है, और तब वे आपकी बात सुनने के लिए तैयार होंगे।
Nụ cười của bạn có thể giúp người ta thoải mái và dễ tiếp nhận điều bạn nói hơn.
मुझे यकीन है कि जब तुम्हें पता चलेगा कि वे कितने अच्छे से जहाज़ को सँभाल सकते हैं, तो तुम्हारी भी घबराहट दूर हो जाएगी।”
Chắc chắn khi biết về cha tôi và tài năng của ông ấy, anh cũng sẽ bình tĩnh”.
“अदालत में जाने से पहले मैंने गिड़गिड़ाकर यहोवा से प्रार्थना की, फिर मैंने महसूस किया कि मेरी घबराहट कम होने लगी।” —इवायलो स्टेफानोफ (पैराग्राफ 13 देखें)
“Trước khi vào phòng xét xử, tôi tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va, sau đó tôi cảm thấy rất bình tĩnh”.—Anh Ivailo Stefanov (Xem đoạn 13)
वह महीना मेरे लिए बहुत व्यस्त था लेकिन पता ही नहीं चला कि पूरा महीना कैसे बीत गया। यही नहीं इस दौरान मेरा डर और घबराहट दोनों दूर हो गए।
Tháng bận rộn ấy trôi qua nhanh chóng, tôi cảm thấy mình đã vượt qua nỗi sợ hãi và ngại ngùng.
अगर हममें ऐसा प्यार हो तो हम अपनी कमियों के बारे में नहीं सोचेंगे बल्कि बाइबल के अनमोल संदेश को सुनाने पर ज़्यादा ध्यान देंगे और इससे प्रचार में हमारी घबराहट भी कम हो जाएगी।
Tình yêu thương thể ấy sẽ giúp chúng ta tập trung vào thông tin quý giá mà mình truyền đạt thay vì những giới hạn cá nhân, rồi chúng ta có thể bớt căng thẳng trong thánh chức.
इस २०वीं शताब्दी की वास्तविकताओं का सामना करने के प्रभाव वाक़ई गहरे हो सकते हैं—घबराहट, डर, और हताशा सामान्य है।
Việc đối phó với thực tế của thế kỷ 20 này có thể gây ra những hậu quả sâu sắc—sự hoang mang, sợ hãi và bệnh trầm cảm là những điều thông thường.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घबराहट होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.