gibt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gibt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gibt trong Tiếng Đức.

Từ gibt trong Tiếng Đức có các nghĩa là có, cho phép, cho, là, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gibt

cho phép

cho

tặng

Xem thêm ví dụ

90 Und wer euch speist oder euch kleidet oder euch Geld gibt, wird akeineswegs seines Lohnes verlustig gehen.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
Nach wissenschaftlicher Erkenntnis gibt es in unserem Gehirn einen Bereich, der als Lustzentrum bezeichnet wird.2 Wenn dieses durch bestimmte Drogen oder Verhaltensweisen aktiviert wird, wirkt es stärker als der Bereich unseres Gehirns, der die Willenskraft, das Urteils- und Denkvermögen und unser sittliches Empfinden steuert.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Es gibt die Journalisten- Interviews, welche eher wie Vernehmungen sind.
Có kiểu phỏng vấn báo chí, dùng các câu hỏi có thể đoán trước được.
Es gibt für alles ein erstes Mal, Captain Cold.
Luôn lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
21 Es gibt wirklich viele Möglichkeiten, wie wir Jehova ehren und verherrlichen können und es auch tun sollten.
21 Quả thật, chúng ta thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
Es gibt dort Ananas, Avocados, Papayas und neun verschiedene Bananenarten.
Thổ sản gồm trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
Und viele denken, Leid wird es immer geben, solange es Menschen gibt.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Vorwiegend gibt es hier Feuchtfarmen.
Chủ yếu là những trại hơi ẩm.
Aber es gibt noch ein zweites Streitmodell: Streitgespräche mit Argumentation.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng.
Wir stimmen in die flehentliche Frage aus der Bibel ein: „Gibt es denn keinen Balsam in Gilead?“
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át há chẳng nhũ hương sao?”
Bei einem Übergang von einem Hauptpunkt zu einem anderen gibt eine Pause den Zuhörern Gelegenheit zu überlegen.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Und Psalm 146:3, 4 mahnt: „Verlasst euch nicht auf Fürsten, auf Menschen, bei denen es doch keine Hilfe gibt.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không sự tiếp-trợ.
„Es gibt weder Wirken noch Planen, noch Erkenntnis, noch Weisheit in dem Scheol [das Grab], dem Ort, wohin du gehst“ (Prediger 9:10).
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Es gibt einige Menschen, die starke Einwände gegen Organspenden haben.
nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng.
Traurigerweise hatte diese Falschmeldung Bestand und bis heute gibt es Menschen in Nigeria, die glauben, dass die Mädchen aus Chibok nie entführt wurden.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
10 In Kopenhagen (Dänemark) gibt eine kleine Gruppe von Verkündigern auf den Straßen vor Bahnhöfen Zeugnis.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
Gibt es den Code Red noch?
Tôi tưởng cái Điều Lệnh Đỏ chết tiệt này không còn nữa.
So gibt es bei ihnen keine Höflichkeitsform wie das „Sie“ oder „Herr“ und „Frau“.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Daneben gibt es noch einige andere Faktoren abzuwägen.
Bên cạnh đó, cũng một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
Im Gehirn eines einzigen Menschen gibt es mehr Zellen, als Menschen auf der Erde leben.
Bộ não của con người nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
Des weiteren gibt es etwas, was die Anbetung all der anderen Götter, die es neben ihm gibt, verbindet.
Ngoài ra, chỉ một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.
Wenn man ein Programm schreibt, gibt man dem Computer eine Abfolge von Befehlen.
Khi bạn viết một chương trình, bạn đang đưa cho máy tính một chuỗi những câu lệnh.
22 Es gibt ein weiteres positives Merkmal der Demut, das Diener Gottes in die Tat umsetzen müssen.
22 khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập.
Es gibt 2 Strategien, um darüber nachzudenken.
Tôi muốn cho bạn hai cách để làm điều này.
Der Teufel täuscht vielen Menschen vor, dass es ihn nicht gibt (2. Korinther 4:4).
Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gibt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.