glänzend trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glänzend trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glänzend trong Tiếng Đức.
Từ glänzend trong Tiếng Đức có các nghĩa là sáng sủa, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glänzend
sáng sủaadjective Ja, ich meine, das letzte glänzende Idee die er hatte hätte Barry fast getötet. Ý tưởng sáng sủa lần cuối ông ta có suýt làm Barry bỏ mạng. |
sángadjective Sie haben ihre glänzenden Hallen verlassen, um uns zu besuchen. Họ đã rời đại sảnh rực sáng để đến thăm ta. |
Xem thêm ví dụ
Sie enthüllen ein herrliches Farbspektrum: glänzendes, dunkles Gefieder, das an Krähen erinnert, sich abwechselnde Streifen von Schwarz und Weiß, oder Farbtupfer in kräftigem Rot. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
Dabei fühl ich mich so glänzend Ever seen someone so shiny |
Für würdig erklärt mit Christus zu wandeln, wird die aus Gesalbten bestehende Klasse der Braut Jesu in hell glänzende, reine, feine Leinwand gehüllt, welche die gerechten Taten der Heiligen darstellt (Offenbarung 19:8). Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ. |
Eine glänzende Idee kam in Alices Kopf. Một ý tưởng sáng đến vào đầu của Alice. |
Seine roten Weste war als glänzend wie Satin und er flirtete mit den Flügeln und Schwanz und neigte seinen Kopf und hüpfte mit allerlei lebendige Gnaden. Áo ghi lê màu đỏ của ông là như bóng như satin và ông tán tỉnh cánh và đuôi của mình và nghiêng đầu và nhảy về với tất cả các loại ân sủng sống động. |
Und sie werden bestimmt die Mauern von Tyrus zerstören und seine Türme niederreißen, und ich will seinen Staub von ihm abkratzen und es zu einer glänzenden kahlen Oberfläche eines zerklüfteten Felsens machen. . . . Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng... |
Im Jahr 1923 beendete er seine Generalstabsausbildung mit glänzenden Noten und erhielt dafür vom Kaiser ein Schwert. Năm 1923, ông tốt nghiệp Đại học Lục quân với điểm số rất tốt nên vinh dự được nhận một thanh gươm từ chính tay Thiên hoàng Đại Chính. |
Und da gab es diesen glänzenden Fleck. Và có một điểm sáng ở trên kia. |
12 nun, meine sehr geliebten Brüder, da Gott unsere Makel von uns genommen hat und unsere Schwerter glänzend geworden sind, so laßt uns unsere Schwerter nicht mehr mit dem Blut unserer Brüder beflecken. 12 Giờ đây, hỡi các đồng bào thân mến nhất của trẫm, vì Thượng Đế đã cất bỏ những vết dơ của chúng ta nên những lưỡi gươm của chúng ta đã trở nên sáng chói, vậy chúng ta chớ nên để gươm của mình vấy máu của đồng bào chúng ta nữa. |
Mit jedem Schritt, den wir in diese Richtung gehen, ahmen wir Ruths glänzendes Vorbild nach. Khi phát huy loại yêu thương ấy, chúng ta noi theo gương sáng của Ru-tơ. |
Ausnahme nur seine rosa, spitze Nase. Es war hell, rosa, und glänzend wie es anfangs war. Đó là sáng, màu hồng, và sáng bóng giống như nó đã có mặt tại đầu tiên. |
Im Winter schläft dieser 6 Zentimeter lange silbrig glänzende Fisch im Schlammboden dortiger Bäche und einsamer Tümpel. Vào mùa đông, những con cá dài sáu centimét, màu ánh bạc này nằm im lìm trong lớp bùn dưới đáy những con lạch và vũng lầy. |
Jeden Abend sah es auf dem Hügel auf der anderen Seite des Tals ein Haus mit golden glänzenden Fenstern. Mỗi buổi chiều, cô bé ấy đều nhận thấy trên ngọn đồi ở phía bên kia thung lũng một căn nhà có các cửa sổ bằng vàng sáng bóng. |
Der Ausdruck „Glänzender“ oder „Luzifer“ erscheint in einer Darlegung, die die Israeliten gemäß Jesajas prophetischem Gebot als einen „Spruch gegen den König von Babylon“ verkünden sollten. Cụm từ “con sáng láng”, hay “Lucifer”, được tìm thấy trong những gì Ê-sai truyền lệnh mang tính tiên tri bảo dân Y-sơ-ra-ên phải nói ra như “bài ca diễu cợt này trên vua Babel”. |
Hunderte von Stunden verbrachte der Architekt mit dem Entwerfen glänzender Messing-Abdeckungen für die Schalter in seinem neuen Büroturm. Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy. |
Das war in Übereinstimmung mit Sprüche 4:18, wo es heißt: „Der Pfad der Gerechten ist wie das glänzende Licht, das heller und heller wird, bis es voller Tag ist.“ Điều này phù hợp với Châm-ngôn 4:18. Câu này nói: “Con đường người công-bình giống như sự sáng chiếu rạng, càng sáng thêm lên cho đến giữa trưa”. |
In der Tat, es war niemand zu sehen, aber der Diener, und wenn ihr Meister war weg sie lebten ein luxuriöses Leben unter den Treppen, wo es eine große Küche hing über mit glänzenden Messing und Zinn, sowie eine große Gesindestube, wo es vier oder fünf reichliche Mahlzeiten gegessen jeden Tag, und wo eine große lebendige Toben ging als Frau Medlock wurde aus dem Weg. Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường. |
Einige glänzende Torschüsse von beiden Seiten hatten dafür gesorgt, daß das Spiel in der 80. Một số bàn thắng tuyệt đẹp đã được ghi cho cả hai bên và tỷ số là 2-2 ở phút thứ 80 của trận đấu. |
Das mit „Luzifer“ übersetzte hebräische Wort bedeutet „Glänzender“. Từ Hê-bơ-rơ dịch là “Lucifer” có nghĩa “con sáng láng”. |
Mit Blick in unsere Tage sagte er jedoch unter Inspiration voraus, dass Jehova selbst in dieser düsteren Zeit all denen, die das Licht lieben, glänzende Aussichten eröffnen würde. (Ê-sai 8:22; 59:9) Tuy nhiên, hướng về thời chúng ta, ông đã tiên tri dưới sự soi dẫn rằng ngay cả trong thời kỳ tối tăm này, Đức Giê-hô-va sẽ làm cho triển vọng tương lai của những người yêu chuộng sự sáng được rạng rỡ. |
Hikari – bedeutet auf Japanisch glänzend. Hikaru có nghĩa là "ánh sáng" trong tiếng Nhật. |
Die erste beschrieb König Salomo wie folgt: „Der Pfad der Gerechten ist wie das glänzende Licht, das heller und heller wird, bis es voller Tag ist“ (Sprüche 4:18; vergleiche Daniel 12:4; 2. Thứ nhất, như Vua Sa-lô-môn viết, “con đường người công-bình giống như sự sáng chiếu rạng, càng sáng thêm lên cho đến giữa trưa”. |
Glänzend. Beaming |
Sie haben ein zu glänzendes Gefieder. Bộ cánh của chúng quá lấp lánh. |
Dass die Bezeichnung „Glänzender“ auf einen Menschen bezogen wurde und nicht auf ein Geistgeschöpf, lässt auch folgende Aussage erkennen: „Zum Scheol hinab wirst du gebracht werden.“ Cụm từ “con sáng láng” miêu tả một người chứ không phải một tạo vật thần linh, điều này được thấy rõ hơn qua câu: “Ngươi... bị xô nhào xuống âm phủ”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glänzend trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.