공학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 공학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 공학 trong Tiếng Hàn.

Từ 공학 trong Tiếng Hàn có nghĩa là khoa học kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 공학

khoa học kỹ thuật

Xem thêm ví dụ

하지만 아무리 적은 것이라도 남아있으면 그것을 통해 공학적으로 목소리를 되살려 낼 수 있는 방법이 있을거라고 생각했어요.
Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.
그들은 유전 공학을 이용하여, 뎅기 바이러스가 모기의 침 속에서 복제를 하지 못하도록 막을 수 있게 되기를 바라고 있습니다.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
행운이게도 우리는, 너무나도 놀라운 생명공학의 발전의 시대를 살고 있습니다.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
미국인들은 이 길로 이뤄낸 업적을 공식적으로 인정하며 그 길을 "20세기 군사 공학이 이뤄낸 가장 큰 업적 중 하나" 라고 불렀습니다.
Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20."
다른 책을 보여드릴 텐데요. 공학 교과서 입니다.
Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật.
보시다시피 제 다리는 생체 공학의 산물입니다.
Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật.
“1914-1918년의 전쟁으로 두 가지 사실이 밝혀졌다. 즉 첫째로, 공학은 오직 하나로 통일된 세계에서만 재난이 없이 계속될 수 있다는 점과, 둘째로 세계에 현존하는 정치 및 사회 조직들 때문에 그러한 통일이 불가능하다는 점이다.”
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.
그가 강연을 했습니다. 거기서 제가 기억하는 것은 오직 전자공학이라는 한 단어입니다.
Và có một vài bài nói chuyện. Tất cả những gì tôi nhớ là một từ: điện tử
차세대 과학자, 엔지니어,수학자, 공학자들의 배출을 보장하는 것은 우리 국가안보와 경제성장에 있어서 핵심적인 영역이기 때문입니다.
Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ.
그 생명공학 학생은 소셜 미디어 활동에 꽤 적극적이었습니다.
Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội.
이미 세계 곳곳의 연구원들이 이 기술을 의학과 로봇공학의 발전 등에 쓰고 있습니다.
Khắp thế giới đã có những nhà nghiên cứu áp dụng công nghệ này để phát triển trong ngành dược, chế tạo robot.
바로 간디식 공학이라고 말하고 싶습니다.
Ấn Độ dành cho thế giới, kĩ thuật Ganđi.
다른 생물들은 화학 공학을 사용합니다.
Một số khác sử dụng kỹ thuật hóa học.
로봇 공학을 정말 모든 부분에 사용할 수 있을까요?
Liệu chúng ta có thể gắn robot vào từng phần hay không?
최근 여러 해 동안 과학자들과 공학자들은 문자 그대로 동물과 식물에게 가르침을 받아 왔습니다.
Trong những năm gần đây, các nhà khoa học và kỹ sư đã dựa vào cây cối lẫn động vật để lấy ý tưởng thiết kế (Gióp 12:7, 8).
반딧불이가 어떻게 발광소와 발광 효소를 만드는지 알아내자, 그들은 유전 공학을 이용해서
Ví dụ, họ đã cấy ghép gen, hay chỉ dẫn để một tế bào tạo ra luciferase và luciferin của đom đóm, vào cây thuốc lá.
한가지 제안하고 싶은 것은 우리 모두가 필요할 때 훨씬 더 주목하고 정책과 과정을 통해 재판에서 과학을 더 많이 사용하도록 하자는 것입니다. 제 생각에 이런 방면의 커다란 발걸음은 법학대학에 입학할 모든 사람들에게 과학과 공학, 수학 과목을 더 많이 요구하고 누구나 법 관련 분야로 가는 사람에게 이런 것을 필수로 해야 합니다. 그들이 판사가 될테니까요.
Một đề nghị là tất cả chúng ta cần trở nên hòa hợp hơn vớ sự cần thiết, thông qua chính sách, thông qua những thủ tục, để đưa khoa học một cách sâu rộng hơn vào trong xét xử ở tòa án, và tôi nghĩ một bước tiến lớn đối với điều đó là cần nhiều yêu cầu hơn, với tất cả sự tôn trọng dành cho trường luật, về khía cạnh khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học cho bất kỳ ai sẽ dấn thân vào ngành luật, bởi vì họ sẽ trở thành quan tòa xét xử.
“아주 작은 것에서 큰 것에 이르기까지, 자연계에는 경이로운 공학 기술이 가득하며 그런 자연의 기술은 인류에게 수 세기 동안 영감을 주었다.”
Một nhà nghiên cứu tên là Bharat Bhushan nói: “Thiên nhiên đầy dẫy những kỳ công công nghệ, từ vi mô cho đến vĩ mô, tạo cảm hứng sáng tạo cho con người trong hàng thế kỷ qua”.
과학과 공학의 가치에 대해서 말이죠. 이런 논쟁은 쉽게 일어나요.
Thật dễ dàng để bác bỏ.
다른 무엇보다, 저는 전자공학자에요. 그건 제가 새로운 기술적 부품을
Hôm nay, tôi sẽ nói với các bạn về phác thảo điện tử.
이것들은 정상적인 포유류의 세포들을 심해 바다 해파리에서 얻은 생물 발광하는 유전자로 유전 공학을 수행한 것입니다.
Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển.
사실 우리가 이 모든 것을 해내기 위해서는 약간 박애주의자들이 되어야 합니다. 왜냐하면 생명 공학부분에서의 성과는 조금 줄어들 것이기 때문입니다. 하지만 제 생각에 90% 의 성공확률을 기대할 수는 있을 것입니다.
Nó phải là từ thiện, bởi vì lợi nhuận đánh lạc hướng công nghệ sinh học, nhưng cơ bản nó có 90% cơ hội thành công ở đây, tôi nghĩ.
생명공학의 성배를 찾았다고 인간이 수많은 코드를 해독하였고
Chúng ta giải mã các đoạn mã.
생명공학은 살아있으며 또한 디지털이고 디자인되었고, 제작될 수 있어요.
Nó là cuộc sống; nó là số hóa; nó được thiết kế, và nó có thể được làm thủ công.
생명 공학 회사라고 불리는 일부 새로운 회사들은 농업을 전문으로 연구하고 있으며, 소출이 많이 나오고 병과 가뭄과 서리에 대한 저항력이 강하고 해로운 화학 물질을 사용할 필요성이 적은 씨앗을 만들어 특허를 얻으려고 열심히 노력하고 있습니다.
Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 공학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.