greifen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greifen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greifen trong Tiếng Đức.
Từ greifen trong Tiếng Đức có các nghĩa là lấy, gãi, cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greifen
lấyverb Ein Ertrinkender greift nach einem Strohhalm. Kẻ bị đuối nước ngay một sợi cỏ cũng hám tóm lấy. |
gãiverb |
cạoverb |
Xem thêm ví dụ
" Oh, du singst ", sagte der Greif. " Oh, BẠN hát " Gryphon. |
Ich greife mit meiner Hand über das Dazwischen und nehme die Hand jener jungen, einsamen Mutter in meine. Tôi vươn tay ngang qua Cõi-Lưng-Chừng và thế là nắm được bàn tay của người mẹ trẻ cô đơn ấy. |
Greif nach den Sternen. Vươn tới những ngôi sao. |
Die Flüsse Parramatta und Lane Cove greifen vom Hafen bis weit in die Außenbezirke der Stadt. Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô. |
Greife wie Jesus kleine, alltägliche Dinge auf, um Großes zu erklären, und einfache Dinge, um Schwieriges verständlich zu machen. Noi gương Chúa Giê-su, anh chị hãy dùng điều thông thường để giải thích điều quan trọng và dùng điều đơn giản để giải thích điều phức tạp. |
Greifen Sie an, sonst werden wir ihre Sklaven. Đánh hoặc làm nô lệ trong thế giới của chúng. |
[Greif Kommentare von Seite 152 heraus.] [ Nêu những lời nhận xét nơi trang 152]. |
Die folgenden drei Fragen greifen gängige Vorstellungen über Harmagedon auf. Halten wir einmal die Bibel daneben. Was lehrt sie? Hãy xem ba câu hỏi sau và so sánh các ý niệm phổ biến về tận thế với những gì Kinh Thánh thật sự dạy. |
(Jesaja 8:20a). Ja, wer wahre Erleuchtung sucht, sollte zu Gottes geschriebenem Wort greifen. (Ê-sai 8:20a) Đúng vậy, những ai muốn tìm kiếm ánh sáng thật, họ phải tìm đến Lời thành văn của Đức Chúa Trời. |
Ich konnte ihn mit 6 einfach greifen und mit einer Hand auf den Schrank setzen. Tôi có thể nhấc bổng ông ấy lên năm tôi 6 tuổi chỉ bằng một tay và đặt lên tủ quần áo. |
Und sie greifen an und töten unser Vieh. Và rồi sư tử nhảy vào và giết gia súc. |
Finden wir heraus, welche biblischen Grundsätze greifen, falls etwas nicht ausdrücklich in der Bibel erwähnt wird. Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh. |
In zwei Tagen greifen Villa und Zapata gleichzeitig von Norden und Süden an. Trong hai ngày nữa, Villa và Zapata sẽ đồng thời tấn công từ miền bắc và miền nam. |
Wir greifen an! Hãy cướp tàu ngay bây giờ! |
Und ein Hammer, wenn wir einen Hammer greifen, ist das was wir nehmen. Và vì vậy một cây búa, khi chúng ta cầm một cây búa, đó là cái mà chúng ta đang cầm. |
" Nun, dann " fuhr der Greif fort, " wenn du nicht weißt, was hässlich machen ist, Ihnen eine ARE " Vâng, sau đó, Gryphon đi, nếu bạn không biết những gì để làm xấu đi, bạn ĐƯỢC simpleton. ́ |
Sie greifen auch den Kern unserer Lehre selbst und die Gesetze Gottes an, die seit der Erschaffung der Erde bestehen. Họ cũng đang tấn công vào trọng tâm của giáo lý chúng ta và luật pháp của Thượng Đế, đã được ban ra kể từ lúc sáng tạo thế gian. |
Und wenn die Trompete unklare Töne hervorbringt, wer wird dann zu den Waffen greifen?“ “Lại nếu kèn trổi tiếng lộn xộn, thì ai sửa soạn mà ra trận?” |
" Das ist anders, als ich pflegte zu sagen, wenn ich ein Kind war ", sagte der Greif. " Đó là khác nhau từ những gì tôi được sử dụng để nói khi tôi là một đứa trẻ, " Gryphon. |
Politische Machenschaften zerstören die Stabilität von Nationen, Despoten greifen nach der Macht, und Teile der Gesellschaft sind offenbar immer unterdrückt, chancenlos, bleiben zurück mit dem Gefühl, versagt zu haben. Những mưu đồ chính trị phá hoại sự ổn định của các quốc gia, các nhà độc tài tóm gọn quyền hành trong tay, và nhiều tầng lớp xã hội dường như bị áp bức vĩnh viễn, bị tước đoạt cơ hội, và bỏ mặc với cảm nghĩ thất bại. |
So greifen Sie auf den Bericht zu: Để truy cập vào báo cáo, hãy làm như sau: |
Diese tolerante Geisteshaltung begann damals, um sich zu greifen, und tut es noch heute. Thật thế thái-độ khoan dung này bắt đầu vào thời đó và còn tồn tại lâu dài cho đến ngày nay! |
Stellen Sie hingegen mit ein Standard, der weiche Backen geschnitten, um diesen Teil zu greifen Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này |
Greifen wir Königsmund sofort an. Kraftvoll. Mit aller Macht. Chúng ta nên tấn công vào Vương Đô với mọi nguồn lực mình có ngay. |
Insbesondere in Ländern wie Japan, Thailand, Südkorea, Sri Lanka oder Bali (Indonesien), in denen ein intensiver Austausch mit den Kulturen des „Abendlandes“ stattfand, greifen Künstler Motive der buddhistischen Ikonographie auf, verbinden sie teils mit westlichen künstlerischen Ausdrucksformen und teils mit Weiterentwicklungen regionaler Stile. Đặc biệt ở các nước như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc hay Indonesia (Bali), nơi có sự giao lưu mạnh mẽ với các nền văn hóa Tây phương, các nghệ nhân lấy những mô típ có gốc từ hệ thống đồ giải Phật giáo, kết hợp nó một phần với các phương thức biểu đạt nghệ thuật Tây phương, một phần với sự phát triển kế thừa của phong cách nghệ thuật của địa phương. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greifen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.