觀光客 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 觀光客 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 觀光客 trong Tiếng Trung.
Từ 觀光客 trong Tiếng Trung có nghĩa là khách du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 觀光客
khách du lịchnoun |
Xem thêm ví dụ
你 是 我 生命 裏 的 這段 時光 中 最 在乎 的 朋友 Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
9也是众星的光,众星是借着他的能力造的; 9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy. |
我們 廣受 觀眾 的 喜 愛 Khán giả rất ngưỡng mộ chúng tôi. |
你 父亲 的 光剑 Là kiếm ánh sáng của cha cậu. |
根據傳說,一名年輕的黑腳族人想從崖底觀看野牛躍下懸崖,但卻被墜下的野牛活埋。 Theo truyền thuyết, một thanh niên Blackfoot muốn xem bẫy trâu ra khỏi vách đá từ bên dưới thung lũng, nhưng anh ta đã bị chôn vùi bên dưới xác những trâu. |
使用 Google Analytics (分析) 報表時,您可藉助結合資料點,有技巧地從本地店面網頁的訪客身上收集一些資訊。 Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發布商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。 Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
此服務將客戶付款信息保密,並發送一次性安全代碼而不是卡片或用戶詳細信息。 Dịch vụ giữ bí mật cho thông tin giao dịch của khách hàng, gửi mã bảo mật dùng một lần thay vì chi tiết thẻ hay người dùng. |
太陽 一 落山... 黃 金碑 就 開始 發光... 然 後 展品 都 活過 來 了 Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống. |
这就是有预兆的偏头痛 对于这可视的预兆,我会给你们看一张图片- 开始显示的是一些小小闪烁的光 然后慢慢的变得越来越大,直到它填充你的整个视野。 Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10. |
耶和华是众光之源。 ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng. |
如要在觀看創作者的短片故事時訂閱頻道,只要輕觸影片中的 [訂閱] 按鈕即可。 Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
24 “‘在那些日子,那灾难以后,日头要变黑了,月亮也不放光,25 众星要从天上坠落,天势都要震动。 24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động. |
您可以使用多數您已經熟悉的多媒體廣告指定目標選項,例如目標對象關鍵字、興趣相似目標對象、潛在目標消費者和客層。 Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
我今天要提出的问题已经很明显了:在这日趋黑暗的世界,你是否支持教会的领袖,好使你可以散发出基督的光? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
這類額外資訊能突顯您的廣告,有效吸引行動客戶的目光。 Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động. |
如果您的博客因违反了 Blogger 内容政策或 Google 服务条款而被 Google 屏蔽,您可以在“我的博客”列表中的相关博客标题旁看到警告图标 [Warning]。 Nếu blog của bạn đã bị Google chặn do vi phạm Chính sách nội dung của Blogger hoặc Điều khoản dịch vụ của Google, thì bạn có thể nhìn thấy biểu tượng cảnh báo [Warning] trong danh sách "Blog của tôi" bên cạnh tiêu đề blog. |
如要查看上傳影片的表現狀況,您可以透過 YouTube 數據分析密切監控影片的觀看次數。 Nếu đang xem video đã tải lên, bạn có thể theo dõi lượt xem của mình chặt chẽ hơn bằng cách sử dụng YouTube Analytics. |
如果是觀看巨集,則表示 Ad Manager 或第三方追蹤程式無法正確計算曝光。 Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng. |
同样,学语言光看书是很难学得成的。 Bạn phải xuống nước, ngụp lặn trong đó. |
但光 想到 這一點 就 覺得 幸福 " Nhưng tin như vậy cũng tốt. " |
我们要付出什么,来回报神倾注在我们身上的光和真理呢? Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta? |
如果您有疑慮,建議您將自己的內容對照我們的廣告客戶青睞內容的範例說明文章。 Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
成功的运动员不是光想着自己要得奖就够了,还要专心接受训练。 Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng. |
既然他们努力向人作见证,结果有没有像以赛亚所预言一般,“君王”也受到他们反映出来的光所吸引呢? Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 觀光客 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.