観光 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 観光 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 観光 trong Tiếng Nhật.

Từ 観光 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là du lịch, lữ hành, tham quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 観光

du lịch

noun

観光ピザを取りたいのですが。
Tôi muốn có một thị thực du lịch.

lữ hành

noun

これは有名な観光地で
Đây là một trang web lữ hành nổi tiếng,

tham quan

verb ([参観])

Xem thêm ví dụ

カリブ海地域の観光収入を含めた域内輸出は、先進国の成長加速や、先の通貨下落に伴う競争力強化を受けて、堅実に推移すると見られる。
Dự đoán xuất khẩu toàn vùng, bao gồm cả doanh thu du lịch vùng Ca-ri-bê sẽ tăng nhờ vào tăng trưởng mạnh tại các nước phát triển và tăng cường năng lực cạnh tranh sau khi đồng tiền mất giá.
しかしアフリカ人たちは このプラットフォームを使うことで 観光の分野において ある種の所有権を獲得しました
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
イスタンブールの観光業界はヨーロッパ側に集中し、市内の90%以上のホテルはヨーロッパ側に立地している。
Ngành công nghiệp du lịch tập trung chủ yếu ở bờ châu Âu, nơi có 90% khách sạn của Istanbul.
観光客はゴンドラに乗って,ベネチアの多くの運河を巡る
Du khách đi thuyền gondola qua những kênh đào ở thành phố Venice
日程をクリックすると、観光スポットのリストと提案された旅行プランが地図とともに表示されます。
Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo).
昔は北に続いていたボストン・アンド・メイン鉄道は廃線になったが、一部は観光列車線に転換されている。
Boston và Maine trước đó đường sắt hàng đầu về phía bắc đã ngưng, nhưng một phần của nó đã được chuyển đổi thành một đường mòn giải trí.
Cohnらによるとスペイン南西部の1805年のトラファルガーの海戦の現場に世界最大の洋上風力発電施設を建設する提案はカディスの観光と漁業を恐れるカディスの海岸の町から強い反対がある。
Đặc biệt, đề xuất xây dựng cơ sở sản xuất điện gió ngoài khơi lớn nhất thế giới ở tây nam Tây Ban Nha ở bờ biển Cádiz, tại chỗ của năm 1805 Trận chiến Trafalgar has been met with strong opposition who fear for tourism and fisheries in the area, and because the area is a war grave.
夏の間は、観光客やセカンドハウスの所有者が押しかけるので、人口は115,000人から130,000人に膨れあがると推計されている。
Trong những tháng mùa hè, với một dòng khách du lịch và các chủ nhà thứ hai, ước tính có 115.000 đến 130.000 trong biên giới của thành phố.
それから数か月の間は,地元の人も観光客も浜辺や崖の上から,クジラの親子が水面でのんびりしていたり遊んだりするのを見て,胸を躍らせます。
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
でも ベルサイユ宮殿を巡り ルイ14世の肖像画を鑑賞する現代の観光客も やはり498人を晩餐の準備にあてています
Nhưng 1 khách du lịch ngày nay đi quanh điện Versailles và nhìn vào hình của ông vua, anh ta cũng có 498 người chuẩn bị bữa tối cho mình.
「世界じゅうで観光に関係する仕事をしている人が最も多いと言われていることをご存じでしたか。[
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?
現在は人気のある観光地となっている。
Hôm nay, nó là một điểm thu hút du lịch phổ biến.
この国の田舎は変化に富んでいるため,多くの観光ガイドは,カメルーンをミニ・アフリカと呼んでいます。
Sự đa dạng của cảnh vật đồng quê khiến nhiều người hướng dẫn du lịch miêu tả xứ Cameroon như là một mô hình của Phi Châu thu nhỏ.
自由の女神像は、有名な観光スポットであると同時に、アメリカ合衆国で最も知られた像の一つである。
Tượng Nữ thần Tự do là một nơi chính hấp dẫn du khách và là một trong những biểu tượng nổi tiếng nhất của Hoa Kỳ.
このバス・ツアーのガイドは花嫁の遠縁に当たる人で,自分には新郎新婦のどちらかに断わらなくても観光客全員を連れてくる権利があると思っていました。
Người hướng dẫn chuyến tham quan này là bà con xa của cô dâu và anh cho rằng mình có quyền đem theo cả nhóm mà không cần phải hỏi ý cô dâu chú rể!
中国から外国へ観光旅行に出かけた人々は,2012年に1,020億ドルを費やした。
Khách du lịch người Trung Quốc chi 102 tỉ đô la để đi du lịch thế giới vào năm 2012.
すぐ後に、リゾートはアルプスの谷(ラウターブルンネン、グリンデルワルト)へと拡大し、イギリスの観光客を引きつけ始めた。
Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps (Lauterbrunnen, Grindelwald), và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ.
ビーチも様々で,観光客の集まるリゾート地の白い砂浜もあれば,徒歩や四輪駆動車でしか行けない自然のままの静かな海岸もあります。
Tại đây cũng có nhiều bãi biển, từ bờ cát trắng nổi tiếng của các khu nghỉ mát cao cấp cho đến bãi biển ở những nơi hẻo lánh, thường chỉ đến được bằng cách đi bộ hoặc xe hai cầu bốn bánh chủ động.
ゴンドラに乗って運河巡りをすると,「ベネチアの全く違う顔を見る」ことができると言うのは,観光客を乗せて市内の運河を巡る船頭<ゴンドリエーレ>のロベルトです。「
Anh Roberto, một người chèo thuyền cho du khách, nhận xét rằng ngồi trên thuyền đi dọc theo các dòng kênh là “một cách độc đáo để khám phá Venice.
湖の周りは,キルギス(かつてのソビエト連邦の一部)を訪れる旅行者に人気の観光地です。
Vùng xung quanh hồ là nơi thu hút khách đến Kyrgyzstan du lịch.
南ヨーロッパではイスタンブール、ローマ、バルセロナ、マドリード、アテネ、ミラノに次いで7番目に多くの観光客が訪れる都市で、2009年には1,740,000人の観光客が訪れた。
Thành phố là đón đông du khách thứ 7 ở miền Nam châu Âu, sau Istanbul, Roma, Barcelona, Madrid, Athens, và Milano, với 1.740.000 lượt khách năm 2009..
代表たち、審査員たち、メディア関係者及び観光客は5000人以上の警察官から成る警護隊に厳重に警護された。
Các thí sinh, các giám khảo, báo chí và khách du lịch đã được bảo vệ nghiêm ngặt bởi một đội ngũ an ninh hơn 5000 nhân viên cảnh sát.
エピ島では,世界中から来たエコツアーの観光客が,おとなしくて遊び好きなジュゴンと一緒に泳いでいます。
Các nhà du lịch sinh thái từ nhiều quốc gia đến đảo Epi để được bơi lội cùng với những con cá nược hiền lành nhưng thích vui đùa.
私がダブリンに着いた時 このシステムを 噛み砕いて理解するために 観光情報リーフレットを 探していました するとこんなリーフレットを 見つけました(笑)
Vì vậy, tôi đã cố cắt nghĩa, và khi tôi đến, Tôi đã tìm kiếm một số tờ rơi thông tin giúp tôi thâm nhập vào hệ thống này và hiểu về nó. và tôi tìm thấy những tài liệu quảng cáo.
とくに私立病院の高い質の医療は急増するトルコへの医療観光に貢献し、2007年から2008年に40%増加した。
Chất lượng chăm sóc sức khỏe cao, đặc biệt là trong các bệnh viện tư, đã góp phần vào sự tăng vọt gần đây của ngành du lịch y tế ở Thổ Nhĩ Kỳ (tăng 40% chỉ từ 2007 tới 2008).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 観光 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.