観覧 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 観覧 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 観覧 trong Tiếng Nhật.

Từ 観覧 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cách nhìn, xem, chế độ, dạng xem, ý kiến, hình, sự nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 観覧

cách nhìn

(sight)

xem, chế độ, dạng xem

(view)

ý kiến

(view)

hình

(view)

sự nhìn

(sight)

Xem thêm ví dụ

現在は観覧できない。
Hiện nay không thể khảo chứng
決勝大会の観覧は無料。
Vé dự khán các sự kiện của Đại hội được phát miễn phí.
イノベーションの観覧車は回っているのです
Bánh xe đang chạy.
アダム は セキュリティ 無し だ が 観覧 の 上限 が 20 ページ
Adams không có hàng rào an ninh nhưng giới hạn kết quả tìm kiếm 20kq / trang.
巨大なストックから 最良のものを浮かび上がらせることができれば イノベーションの観覧車が動き出します
Bởi vì, nếu chúng ta có thể thổi phồng lên những cái hay nhất từ một nhóm người rộng lớn hơn, chiếc bánh quay này sẽ quay tròn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 観覧 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.