गुड़~की~शराब trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गुड़~की~शराब trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गुड़~की~शराब trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गुड़~की~शराब trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là rượu mạnh, nguy hiểm, kỳ dị, rượu rom, kỳ quặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गुड़~की~शराब

rượu mạnh

(rum)

nguy hiểm

(rum)

kỳ dị

(rum)

rượu rom

(rum)

kỳ quặc

(rum)

Xem thêm ví dụ

कोरिया के लोगों की नियति उत्पीड़न के बंधन में कष्ट सहने की नहीं है, बल्कि आज़ादी के वैभव में फलने-फूलने की है।
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
• बुढ़ापे की मार सहनेवाले भाई-बहनों के लिए हम प्यार और परवाह कैसे दिखा सकते हैं?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
क्या ऐसी पेशकश करना गलत नहीं था, और क्या इससे ज़ाहिर नहीं होता कि वह बुज़दिल था?’
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
+ वह इतनी सूख जाएगी कि उसे जड़ से उखाड़ने के लिए किसी मज़बूत हाथ की या बहुत-से लोगों की ज़रूरत नहीं होगी।
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
लेकिन ऐसी नौकरी में एक खतरा ज़रूर है और वह है कि हालात के माँग करने पर अगर उसे हथियार चलाना पड़े तो वह खून का दोषी बन सकता है।
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
७, ८. (क) क्या प्रमाण है कि परमेश्वर के लोगों ने ‘अपनी रस्सियों को लम्बा किया है’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
आपके Google Ads और Salesforce खाते के लिंक होने पर आपको चुनना होगा कि कन्वर्ज़न के लिए––खरीदारी में दिलचस्पी (लीड) की स्थितियां और अवसर की अवस्थाएं––जैसे Salesforce के ज़रूरी कदमों में से किसकी निगरानी की जाए.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
8 ऐसी आज्ञाएँ मानने की वजह से, आज धरती पर परमेश्वर के सेवकों की गिनती करीब सत्तर लाख हो गयी है।
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
यिर्मयाह के दिनों की तरह आज भी, सनातन परमेश्वर यहोवा ही जीवन के जल का सोता है।
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
अच्छा है कि हम यहोवा ही के हाथ पड़ जाएँ+ क्योंकि वह बड़ा दयालु है। + मगर मुझे इंसान के हाथ न पड़ने दे।”
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
(7) आज की समस्याओं का सामना करना सिखाती हैं।
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
12 खुशखबरी की किताबों में लिखी ये दो घटनाएँ हमें और भी गहराई से “मसीह का मन” समझने में मदद देती हैं।
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
हम किन तरीकों से यह साफ-साफ समझा सकते हैं कि हम जो आयत पढ़ते हैं, वह कैसे लागू होती है?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
1 शाऊल की मौत हो चुकी थी और दाविद अमालेकियों को हराकर* सिकलग+ लौट आया था।
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
राजा सुलैमान ने लिखा: “मनुष्य की समझ-बूझ उसे शीघ्र क्रोधित नहीं होने देती।”
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
उन्होंने यह भी बताया कि सेना में भरती होना-न-होना हरेक का निजी फैसला है।
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
उदाहरण के लिए, मान लें कि आपने अपने प्रबंधक खाते के लिए यूएस डॉलर (USD) मुद्रा इस्तेमाल की है, लेकिन आपका कोई प्रबंधित खाता ब्रिटिश पाउंड (GBP) का उपयोग करता है.
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
जैसा कि आप जानते हैं, पौलुस ने यह सोचकर कि उसकी परेशानी बरदाश्त से बाहर है, हार नहीं मानी।
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
बाइबल चेतावनी देती है, “[छल भरी बातें करनेवालों की] मीठी-मीठी बात प्रतीति न करना।”—नीतिवचन 26:24,25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
(1 शमूएल 25:41; 2 राजा 3:11) माता-पिताओ, क्या आप अपने छोटे और जवान बच्चों को सिखाते हैं कि उन्हें किंगडम हॉल में, सम्मेलन या अधिवेशन की जगहों पर जो भी काम सौंपा जाता है, उसे वे खुशी-खुशी करें?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
(इफिसियों ६:१-३) वह माता-पिता से अपेक्षा करता है कि अपने बच्चों को सिखाएँ और सुधारें।
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
लेकिन कोई भी कदम उठाने से पहले माता-पिताओं को सोच लेना चाहिए कि इसके बारे में यहोवा कैसा महसूस करेगा।
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
दूसरे व्यक्ति के रूप में साइन इन करने से पहले, पक्का करें कि आपने अपने Chromebook में दूसरा व्यक्ति जोड़ा हुआ है.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
कुछ विद्वान मानते हैं कि खेलों के संतुलनों की खोज कर लेने पर वे इस बात का पूर्वानुमान कर सकते हैं कि जिस खेल का अध्ययन किया जा रहा है, उसमें वर्णित स्थितियों जैसी स्थितियों से सामना होने पर वास्तविक मानव आबादी किस प्रकार का व्यवहार करेगी।
Một số học giả tin rằng bằng cách tìm ra những điểm cân bằng của những trò chơi họ có thể dự đoán được dân số sẽ hành xử như thế nào khi đối phó với những tình huống giống như trò chơi đang được nghiên cứu.
हम सुबह जल्दी उठते हैं और बाइबल के दैनिक पाठ पर चर्चा करके आध्यात्मिक विचारों के साथ दिन की शुरूआत करते हैं।
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गुड़~की~शराब trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.