궤도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 궤도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 궤도 trong Tiếng Hàn.

Từ 궤도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là quỹ đạo, 軌道, quỹ đạo thiên thể, Đường ray. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 궤도

quỹ đạo

noun

궤도의 크기를 안다면 궤도의 반경도 알 수 있습니다.
Và nếu tôi biết tỉ lệ của quỹ đạo, tôi sẽ biết bán kính.

軌道

noun

quỹ đạo thiên thể

noun (đường đi cong của một thiên thể chung quanh một điểm trong không gian do trọng lực)

Đường ray

noun (철도 기반 시설 중 하나로 열차가 다니는 통로)

Xem thêm ví dụ

또한 행성 궤도의 정확성을 살펴보면, 볼테르와 마찬가지로, 우리는 창조주께서 웅대한 조직자이며 최고의 시계 제작자임이 틀림없다고 생각하게 된다.—시 104:1.
Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1).
토성 궤도 경사각은 지구 공전면에 대해 2.48도 기울어져 있다.
Quỹ đạo elip của Sao Thổ nghiêng khoảng 2,48° tương đối so với mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất.
월요일 아침이었구요 이 인공위성이 지구 궤도를 돌고 있다는 뉴스가 막 나온 참이었어요.
Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất.
태양의 인력 때문에 지구는 태양에서 1억 5000만 킬로미터나 떨어진 궤도를 돌면서 궤도 밖으로 벗어나거나 안으로 빨려 들어가지 않습니다.
Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô.
지금 보고 계시는 것은 카시니 탐사선의 복잡한 비행 궤적을 각 탐사계획 단계마다 색을 달리하여 표시한 것입니다 매 탐사계획 단계마다 다른 궤도를 갖도록 치밀하게 계획되어 수성보다 크고, 태양계 최대의 위성인 타이탄과 45번 근접할 수 있었습니다
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.
우리의 NSF에 투자된 회사는 다양한 대기 종류와 궤도 방향에서 물을 나올만큼 충분히 따뜻하다는 것을 깨달았습니다.
Dự án do NFS tài trợ của chúng tôi chỉ ra nó có thể đủ nóng để có nước trên bề mặt nhờ phân tích nhiều loại khí quyển và hướng của quỹ đạo của nó.
● 단독으로 존재하는 별: 천문학자들의 추산에 따르면, 태양 주위에 있는 별들 가운데 85퍼센트는, 두 개 이상의 별이 한 무리를 이루고 있으면서 서로 궤도를 그리며 상대의 주위를 돌고 있습니다.
● Một ngôi sao đơn độc : Theo ước tính của những nhà thiên văn, 85 phần trăm các ngôi sao gần mặt trời hợp thành từng nhóm gồm hai hay nhiều ngôi sao bay trên quỹ đạo của nhau.
여러 혜성들의 궤도
Quỹ đạo của vài sao chổi
쓰레기 궤도, 처분 궤도라고도 불립니다. 어떤 위성들은 수명이 끝나갈 때 의도적으로 이 궤도로 보내지는데 임무 수행 중인 위성의 진로를 방해하지 않기 위해서입니다.
Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác
* 그런 거리라면 궤도를 한 바퀴 도는 데만도 1000만 년 이상은 족히 걸릴 것입니다!
* Xét những khoảng cách đó, bay chỉ một vòng quỹ đạo có thể mất đến hơn hẳn mười triệu năm!
지구의 궤도가 태양에 너무 가까워지게 되면 지구의 물은 다 증발되어 버릴 것이고, 지구의 궤도가 태양에서 너무 떨어지게 되면 지구의 물은 모두 얼어붙어 버릴 것입니다.
Gần quá, nước trên mặt trái đất sẽ bốc hơi hết; xa quá nước sẽ đóng băng.
여기 토성이 있습니다. 우리는 이미 토성에 간 적이 있죠. 우리는 1980년대 초에 토성을 방문했었습니다. 카시니 탐사선이 2004년 여름 토성의 궤도로 진입하면서 인류가 태양계에 세운 로봇 전초기지 중 가장 먼 곳이 되었으며, 7년에 걸친 행성간 우주의 탐험으로 토성에 대한 연구는 더욱 깊고 상세해 졌습니다.
Chúng ta đã từng đến Thổ tinh trước đây, Chúng ra từng ghé qua Thổ tinh vào đầu những năm 1980, nhưng cuộc nghiên cứu về Thổ tinh đã tiến xa hơn rất nhiều kể từ khi có tàu vũ trụ Cassini, du hành trong khoảng không gian giữa các hành tinh trong 7 năm, lướt vào quỹ đạo xung quanh Thổ tinh vào mùa hè năm 2004, và trở thành điểm đóng quân của máy móc xa nhất mà loài người chưa từng đạt được trong hệ mặt trời
궤도 시뮬레이션의 경우, 다크틸의 궤도가 갈릴레오가 1993년 8월 28일 UT 16시 52분 05초에 다크틸을 관측했던, 이다에서 약 90 킬로미터 떨어진 황경 85° 지점을 지나야 하기 때문에 추측 궤도의 범위가 다소 좁혀졌다.
Phạm vi các quỹ đạo vẽ ra bởi mô phỏng được thu hẹp xuống nhờ sự cần thiết phải có các quỹ đạo đi qua điểm mà tàu Galileo thực hiện quan sát Dactyl vào lúc 16:52:05 UT ngày 28 tháng 8 năm 1993, cách Ida 90 km tại kinh độ 85°.
베스타(Vesta)의 궤도를 돌고 있는 돈(Dawn), 그리고 명왕성을 향한 직선 코스를 지나고 있는 뉴 호라이즌(New Horizons)도 볼 수 있습니다.
Chúng ta có Dawn xoay xung quanh Vesta và chúng ta có New Horizons ở đây trên một đường thẳng tới Diêm Vương Tinh
그러한 은하들 중 한 은하의 외곽 부분에 한 밝은 별이 있었으며, 그 별 주위를 여러 개의 비교적 작고 검은 행성들이 궤도를 그리며 돌고 있었습니다.
Gần vòng đai phía ngoài của một trong các thiên hà ấy có một ngôi sao sáng chói, bao quanh bởi một số thiên thể hình cầu tối tăm tương đối nhỏ hơn.
핼리는 그 혜성들이 궤도를 따라 도는 동일한 혜성이 각기 다른 시기에 나타난 것임을 정확하게 지적한 것입니다. 나중에 그 혜성은 핼리 혜성이라고 명명되었습니다.
Halley nói đúng khi đề nghị rằng cùng một sao chổi đã xuất hiện vào những lần này; về sau nó được đặt tên là Sao Chổi Halley.
그와 마찬가지로, 우리도 이 악한 세상이 제공하는 모든 것들을 즐기라는 압력에 굴복한다면, 그러한 물질주의적인 생활 방식은 영적인 의미에서 우리를 정상 궤도에서 밀어내어 탈선하게 만들 수 있습니다.
Cũng thế, nếu chúng ta chiều theo áp lực và hưởng thụ tất cả những gì thế gian này cung hiến, lối sống duy vật này có thể đẩy chúng ta đi chệch đường hướng thiêng liêng.
이 때문에 지구와 금성은 243년 주기로 각각 궤도상의 거의 같은 지점에서 만나게 되는 것이다.
Sau mỗi chu kỳ kéo dài 243 năm, Sao Kim và Trái Đất sẽ trở lại cùng một điểm trên quỹ đạo tương ứng.
마지막으로 모자란 조각이자 진정 패러다임을 깨는 것은 바로 궤도 주유소입니다.
Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo.
지구는 궤도를 순회하는 쓰레기 더미에 급속히 둘러싸이고 있습니다.
Quả đất đã mau chóng bị bao vây bởi một khối rác lơ lửng trong không gian.
그 다음에 필요한 것이 중력궤도상에서 머물 곳입니다.
Thứ tiếp theo chúng ta cần là nơi để ở trên quỹ đạo.
그가 본 것은, 모든 천체가 지구를 중심으로 궤도를 그리며 도는 것이 분명하다는 그 당시의 통념을 산산이 부서뜨렸습니다.
Điều này hoàn toàn phá tan ý tưởng phổ thông vào thời đó cho rằng mọi thiên thể phải bay vào quỹ đạo quanh trái đất.
우리는 그 행성의 궤도, 공전 주기 및 그 외의 것들을 알 수 있습니다.
Chúng ta biết được quỹ đạo của nó, chu kỳ quay và nhiều thứ khác.
이런 성분이 가스구름이 되고 응축, 붕괴 후 새로운 태양계를 만듭니다. 별들과 궤도 행성들, 그리고 그 행성들이 지금 생명에 대한 재료가 됩니다.
Vậy nên khi tôi nhìn lên bầu trời đêm và tôi biết rằng vâng, chúng ta là phần của vũ trụ này chúng ta bên trong vũ trụ này, nhưng có lẽ quan trọng hơn cả hai điều đó chính là vũ trụ bên trong chúng ta
그리고 우리는 이 지구가 매우 가깝게-- 30km 떨어진 궤도에서-- 지구가 블랙홀 주변 궤도를 선회하고 있다는 것을 알게 됩니다.
Nên nếu chúng ta dịch chuyển trái đất rất gần 30 ki lô mét bên ngoài và ta thấy rằng nó đi theo quỹ đạo hoàn hảo xung quanh hố đen.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 궤도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.